Câu hỏi:

16/06/2025 76

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Để nghiên cứu và ứng dụng các hạt vật chất nhỏ hơn nguyên tử, người ta thường sử dụng máy cyclotron (hình vẽ). Máy này hoạt động dựa trên nguyên tắc kết hợp điện trường và từ trường để làm tăng tốc các hạt điện tích chuyển động. Máy cyclotron có hai hộp rỗng hình chữ D (hai cực \({{\rm{D}}_1}\)\({{\rm{D}}_2}\)) làm bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không có từ trường đều sao cho cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \) vuông góc với mặt hộp.

Hai cạnh thẳng đứng của các hộp D không đặt sát nhau mà cách nhau một khoảng hẹp, ở giữa khoảng hẹp có một điện trường đều có cường độ \(\overrightarrow {\rm{E}} \). Điện tích phóng ra ở gần tâm máy được tăng tốc trực tiếp bởi lực điện khi đi qua điện trường giữa hai hộp D và được lực từ làm cho chuyển động tròn trong hộp. Vì điện tích được tăng tốc dần nên bán kính quỹ đạo cũng tăng theo. Xét chuyển động của hạt deuterium trong một máy cyclotron. Biết deuterium có khối lượng nghỉ là \(3,31 \cdot {10^{ - 27}}\;{\rm{kg}}\) và điện tích \( + 1,6 \cdot {10^{ - 19}}{\rm{C}}\), bay theo phương vuông góc với các đường sức từ với tốc độ \(3,{2.10^6}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) (ở cực \({{\rm{D}}_1}\) ). Lực từ tác dụng lên hạt điện tích có độ lớn \({\rm{f}} = {\rm{B}} \cdot {\rm{v}} \cdot |{\rm{q}}|\), có phương vuông góc với cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \) và với vận tốc \(\overrightarrow {\rm{v}} \) của hạt. Hiệu điện thế giữa hai cực D là 100 kV và độ lớn cảm ứng từ B là \(1,6\;{\rm{T}}\). Biết deuterium bay ra khỏi các cực theo phương song song với các đường sức điện của điện trường giữa hai cực.

a) Tốc độ của hạt bị thay đổi do tác dụng của điện trường giữa hai hộp \(D\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Lực điện trường làm tăng tốc hạt.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Bán kính quỹ đạo chuyển động của deuterium trong từ trường ở cực \({{\rm{D}}_1}\) (lúc ban đầu) bằng \(4,1375\;{\rm{cm}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Đúng.

\(F = m{a_{ht}} \Rightarrow qvB = m \cdot \frac{{{v^2}}}{R} \Rightarrow R = \frac{{mv}}{{qB}} \Rightarrow {R_1} = \frac{{3,31 \cdot {{10}^{ - 27}} \cdot 3,2 \cdot {{10}^6}}}{{1,6 \cdot {{10}^{ - 19}} \cdot 1,6}} = 0,041375\;{\rm{m}} = 4,1375\;{\rm{cm}}\)

Câu 3:

c) Bán kính của quỹ đạo của deuterium trong từ trường ở cực \({{\rm{D}}_2}\) (sau lần tăng tốc thứ nhất) xấp xỉ bằng \(5,8\;{\rm{cm}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Đúng. Định lý động năng \(\Delta {W_d} = A \Rightarrow \frac{1}{2}mv_2^2 - \frac{1}{2}mv_1^2 = qU\)

\( \Rightarrow \frac{1}{2} \cdot 3,31 \cdot {10^{ - 27}} \cdot v_2^2 - \frac{1}{2} \cdot 3,31 \cdot {10^{ - 27}} \cdot {\left( {3,2 \cdot {{10}^6}} \right)^2} = 1,6 \cdot {10^{ - 19}} \cdot 100 \cdot {10^3} \Rightarrow {v_2} \approx 4,4618 \cdot {10^6}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\)

\({R_2} = \frac{{m{v_2}}}{{qB}} = \frac{{3,31 \cdot {{10}^{ - 27}} \cdot 4,4618 \cdot {{10}^6}}}{{1,6 \cdot {{10}^{ - 19}} \cdot 1,6}} \approx 0,058\;{\rm{m}} = 5,8\;{\rm{cm}}\)

Câu 4:

d) Nếu bán kính của cyclotron là 50 cm thì hạt deuterium được tăng tốc bởi điện trường 189 lần so với lúc đầu.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Sai. \({R_{\max }} = \frac{{m{v_{\max }}}}{{qB}} \Rightarrow 0,5 = \frac{{3,31 \cdot {{10}^{ - 27}} \cdot {v_{\max }}}}{{1,6 \cdot {{10}^{ - 19}} \cdot 1,6}} \Rightarrow {v_{\max }} \approx 38,67 \cdot {10^6}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\)

\(\frac{1}{2}m{v_{{{\max }^2}}} - \frac{1}{2}mv_1^2 = NqU\)

\( \Rightarrow \frac{1}{2} \cdot 3,31 \cdot {10^{ - 27}} \cdot {\left( {38,67 \cdot {{10}^6}} \right)^2} - \frac{1}{2} \cdot 3,31 \cdot {10^{ - 27}} \cdot {\left( {3,2 \cdot {{10}^6}} \right)^2} = N \cdot 1,6 \cdot {10^{ - 19}} \cdot 100 \cdot {10^3}\)\( \Rightarrow N \approx 153,6\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn

Khối lượng nước đá tan chảy do nhận nhiệt từ nguồn (không tính môi trường) là

\(m = {m_2} - 2{m_1} = 32 - 2 \cdot 10 = 12\;{\rm{g}}\)

\(Q = Pt = 24 \cdot 163 = 3912\;{\rm{J}}\)

\(\lambda  = \frac{Q}{m} = \frac{{3912}}{{12 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 326000\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\) Chọn D

Lời giải

Hướng dẫn

\({N_0} = n{N_A} = 0,5 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} = 3,01 \cdot {10^{23}}\)

\({H_0} = \lambda {N_0} = \frac{{\ln 2}}{T} \cdot {N_0} = \frac{{\ln 2}}{{1,251 \cdot {{10}^9} \cdot 365 \cdot 24 \cdot 60 \cdot 60}} \cdot 3,01 \cdot {10^{23}} \approx 5,29 \cdot {10^6}Bq\)

\(P = {H_0}{E_1} = 5,29 \cdot {10^6} \cdot 4,6 \cdot 1,6 \cdot {10^{ - 13}} \approx 3,89 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{J}}/{\rm{s}} = 3,89\mu \;{\rm{J}}/{\rm{s}}\)

Đáp án: 3,89

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay