Câu hỏi:

16/06/2025 119

Đồng vị Iodine \(\left( {_{53}^{131}{\rm{I}}} \right)\) là chất phóng xạ \({\beta ^ - }\)được sử dụng trong y học để điều trị các bệnh liên quan đến tuyến giáp. Chất này có chu kỳ bán rã là 8,04 ngày. Một bệnh nhân được chỉ định sử dụng liều Iodine-131 với độ phóng xạ ban đầu là \({{\rm{H}}_0} = 5,20 \cdot {10^8}\;{\rm{Bq}}\). Cho rằng \(85\% \) lượng Iodine \(\left( {_{53}^{131}{\rm{I}}} \right)\) trong liều đó sẽ tập trung tại tuyến giáp. Bệnh nhân được kiểm tra tuyến giáp lần thứ nhất ngay sau khi dùng liều và lần thứ hai sau 48 giờ. Biết khối lượng mol nguyên tử của Iodine là \(131\;{\rm{g}}/{\rm{mol}}\).

a) Hạt nhân \(_{53}^{131}{\rm{I}}\) phát ra hạt electron để biến đổi thành hạt nhân \(_{54}^{131}{\rm{Xe}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đúng. \(_{53}^{131}{\rm{I}} \to _{54}^{131}{\rm{Xe}} + _{ - 1}^0e\)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Hằng số phóng xạ của \(_{53}^{131}{\rm{I}}\)\(0,086\;{{\rm{s}}^{ - 1}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Sai. \(\lambda  = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{8,04 \cdot 24 \cdot 60 \cdot 60}} \approx 9,98 \cdot {10^{ - 7}}\;{{\rm{s}}^{ - 1}}\)

Câu 3:

c) Khối lượng của \(_{53}^{131}{\rm{I}}\) có trong liều mà bệnh nhân đã sử dụng là \(0,032\mu \;{\rm{g}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Sai. \({H_0} = \lambda {N_0} \Rightarrow 5,2 \cdot {10^8} = 9,98 \cdot {10^{ - 7}} \cdot {N_0} \Rightarrow {N_0} = 5,21 \cdot {10^{14}}\)

\({n_0} = \frac{{{N_0}}}{{{N_A}}} = \frac{{5,21 \cdot {{10}^{14}}}}{{6,02 \cdot {{10}^{23}}}} \approx 8,65 \cdot {10^{ - 10}}\;{\rm{mol}}\)

\({m_0} = {n_0}M = 8,65 \cdot {10^{ - 10}} \cdot 131 \approx 0,113 \cdot {10^{ - 6}}g = 0,113\mu g\)

Câu 4:

d) Sau khi dùng liều 48 giờ, lượng \(_{53}^{131}{\rm{I}}\) đã lắng đọng tại tuyến giáp có độ phóng xạ là \(3,97 \cdot {10^8}\;{\rm{Bq}}\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Sai. \(H = 0,85{H_0} \cdot {2^{\frac{{ - t}}{T}}} = 0,85 \cdot 5,2 \cdot {10^8} \cdot {2^{\frac{{ - 48}}{{8,04 \cdot 24}}}} \approx 3,72 \cdot {10^8}Bq\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn

\({N_0} = n{N_A} = 0,5 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} = 3,01 \cdot {10^{23}}\)

\({H_0} = \lambda {N_0} = \frac{{\ln 2}}{T} \cdot {N_0} = \frac{{\ln 2}}{{1,251 \cdot {{10}^9} \cdot 365 \cdot 24 \cdot 60 \cdot 60}} \cdot 3,01 \cdot {10^{23}} \approx 5,29 \cdot {10^6}Bq\)

\(P = {H_0}{E_1} = 5,29 \cdot {10^6} \cdot 4,6 \cdot 1,6 \cdot {10^{ - 13}} \approx 3,89 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{J}}/{\rm{s}} = 3,89\mu \;{\rm{J}}/{\rm{s}}\)

Đáp án: 3,89

Lời giải

Hướng dẫn

Khối lượng nước đá tan chảy do nhận nhiệt từ nguồn (không tính môi trường) là

\(m = {m_2} - 2{m_1} = 32 - 2 \cdot 10 = 12\;{\rm{g}}\)

\(Q = Pt = 24 \cdot 163 = 3912\;{\rm{J}}\)

\(\lambda  = \frac{Q}{m} = \frac{{3912}}{{12 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 326000\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\) Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay