Odd one out.
21. square
22. genius
23. maths
24. celebrate
25. jump
science
frog
art
dance
bridge
monument
ostrich
history
revise
run
street
bear
homework
play
move
Odd one out.
21. square 22. genius 23. maths 24. celebrate 25. jump |
science frog art dance bridge |
monument ostrich history revise run |
street bear homework play move |
Quảng cáo
Trả lời:
21. science Kiến thức: Từ vựng Giải thích: square (n): quảng trường science (n): khoa học monument (n): đài tưởng niệm street (n): đường phố Đáp án science |
22. genius Kiến thức: Từ vựng Giải thích: genius (n): thiên tài frog (n): con ếch ostrich (n): con đà điểu bear (n): con gấu Đáp án genius |
23. homework Kiến thức: Từ vựng Giải thích: maths (n): môn Toán art (n): mĩ thuật history (n): lịch sử homework (n): bài tập về nhà Đáp án homework |
24. revise Kiến thức: Từ vựng Giải thích: celebrate (v): ăn mừng/kỉ niệm dance (v): nhảy múa revise (v): ôn tập play (v): chơi Đáp án revise |
25. bridge Kiến thức: Từ vựng Giải thích: jump (v): nhảy bridge (n): cây cầu run (v): chạy move (v): di chuyển Đáp án bridge |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.
Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.
Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.
Đáp án A.
Lời giải
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.
Đáp án seven.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla có hai chị/em gái.
Đáp án two.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max là con cả trong gia đình.
Đáp án oldest.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max hiện không đi học.
Đáp án doesn’t go.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max 22 tuổi.
Đáp án twenty-two.
6.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.
Đáp án sports centre.
7.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.
Đáp án is.
8.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.
Đáp án doesn’t work.
9.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không thể bơi.
Đáp án can’t.
10.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.
Đáp án never.
Audio script:
‒ You’ve got a big family, right Carla?
‒ Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.
‒ So, there are five children?
‒ That’s right.
‒ Who’s the oldest?
‒ My brother Max is the oldest.
‒ Is he a high school student like you?
‒ No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.
‒ Really? But it’s Sunday today.
‒ Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.
‒ Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?
‒ No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.