Câu hỏi:

16/06/2025 24 Lưu

Complete the sentences with the words in the box.

       best                       easiest                most               older                   smaller

31. My town isn’t big. It’s ________ than London.

32. Amy is a genius. She’s the ________ student in our class.

33. I’m eleven and you’re thirteen. You’re ________ than me.

34. Exercise 1 isn’t difficult. It’s the ________ exercise in the textbook.

35. It’s the ________ interesting book in the library.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

31. smaller

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Thị trấn của tôi thì không lớn. Nó nhỏ hơn London.

Đáp án smaller.

32. best

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất

Tạm dịch: Amy là một thiên tài. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.

Đáp án best.

33. older

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Tôi 11 tuổi còn bạn 13 tuổi. Bạn nhiều tuổi hơn tôi.

Đáp án older.

34. easiest

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất

Tạm dịch: Bài 1 không khó. Đó là bài dễ nhất trong sách giáo khoa.

Đáp án easiest.

35. most

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất, tính từ dài “interesting”

Đáp án most.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.

Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.

Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.

Đáp án A.

Lời giải

1.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.

Đáp án seven.

2.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla có hai chị/em gái.

Đáp án two.

3.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max là con cả trong gia đình.

Đáp án oldest.

4.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max hiện không đi học.

Đáp án doesn’t go.

5.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max 22 tuổi.

Đáp án twenty-two.

6.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.

Đáp án sports centre.

7.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.

Đáp án is.

8.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.

Đáp án doesn’t work.

9.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla không thể bơi.

Đáp án can’t.

10.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.

Đáp án never.

Audio script:

‒     You’ve got a big family, right Carla?

‒     Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.

‒     So, there are five children?

‒     That’s right.

‒     Who’s the oldest?

‒     My brother Max is the oldest.

‒     Is he a high school student like you?

‒     No, Max doesn’t go to schoolHe’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.

‒     Really? But it’s Sunday today.

‒     Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.

‒     Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?

‒     No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP