Choose the word or phrase that best completes each sentence.
Eating fruits helps us ________ _ .
Choose the word or phrase that best completes each sentence.
Eating fruits helps us ________ _ .
A. healthy
B. unhealthy
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. healthy (adj): khỏe mạnh
B. unhealthy (adj): không khỏe mạnh
C. noisy (adj): ồn ào
Eating fruits helps us healthy.
(Ăn trái cây giúp chúng ta khỏe mạnh.)
Chọn A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. play (n): vở kịch
B. match (n): trận đấu
C. sport (n): môn thể thao
Basketball is quite a new (31) sport in Vietnam.
(Bóng rổ là một môn thể thao khá mới ở Việt Nam.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Viết câu thì quá khứ đơn + Lượng từ
Giải thích:
- Dấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.
make – made – made (v): làm
- Sau các số đếm lớn hơn 1 cần dùng các danh từ đếm được ở dạng số nhiều.
Đáp án: My mother made two cakes four days ago.
(Mẹ tôi đã làm hai chiếc bánh bốn ngày trước.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.