Câu hỏi:
18/06/2025 27Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Anna doing?
(Anna đang làm gì?)
Thông tin: Hi, Oliver. I’m revising.
(Tớ đang ôn bài.)
Đáp án: She is revising.
(Cô ấy đang ôn bài.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Listen to the conversation. Then answer the questions.
Will the exam be difficult for Anna?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Will the exam be difficult for Anna?
(Bài thi sẽ khó với Anna chứ?)
Thông tin: The exam won’t be difficult for you.
(Bài thi sẽ không làm khó cậu đâu.)
Đáp án: No, it won’t.
(Không, bài thi sẽ không khó.)
Câu 3:
Listen to the conversation. Then answer the questions.
When was Oliver’s maths exam?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
When was Oliver’s maths exam?
(Bài kiểm tra Toán của Oliver diễn ra lúc nào?)
Thông tin:
Oliver: I had an exam last week.
(Tuần trước tớ cũng vừa có một bài kiểm tra.)
Anna: Really? What subject was it?
(Thật á? Môn gì vậy?)
Oliver: It was maths.
(Toán.)
Đáp án: It was last week.
(Nó đã diễn ra vào tuần trước.)
Câu 4:
Listen to the conversation. Then answer the questions.
What is Oliver going to do in maths lessons next year?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Oliver going to do in maths lessons next year?
(Oliver dự định sẽ làm gì với môn Toán vào năm tới?)
Thông tin: I’m going to concentrate more in maths lessons next year.
(Tớ sẽ tập trung hơn vào Toán năm tới.)
Đáp án: He’s going to concentrate more.
(Anh ấy dự định tập trung nhiều hơn.)
Câu 5:
Listen to the conversation. Then answer the questions.
What did Oliver win six months ago?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What did Oliver win six months ago?
(6 tháng trước Oliver đã thắng giải cuộc thi gì?)
Thông tin: You won an art competition six months ago!
(Cậu đã đạt giải trong cuộc thi vẽ 6 tháng trước!)
Đáp án: He won an art competition.
(Anh ấy đã thắng cuộc thi mĩ thuật.)
Bài nghe:
Oliver: You’re busy, Anna. What are you doing?
Anna: Hi, Oliver. I’m revising. I’ve got a French exam next week.
Oliver: French? You’re really good at French. It’s your best subject. The exam won’t be difficult for you.
Anna: But I want to do well. Look at this list of verbs. I need to learn all of them!
Oliver: I had an exam last week.
Anna: Really? What subject was it?
Oliver: It was maths.
Anna: Was it difficult?
Oliver: Yes, it was. I’m terrible at maths. It’s my worst subject. I didn’t do very well in the exam. I want to improve. I’m going to concentrate more in maths lessons next year.
Anna: That’s a good idea. So what’s your favourite subject?
Oliver: Mmm … I think art is my favourite subject. I love drawing and painting.
Anna: Oh, that’s right. You won an art competition six months ago!
Oliver: Yes, I did. I painted a picture of a butterfly.
Anna: I remember. I saw your picture in a magazine. It was brilliant!
Oliver: Thanks, Anna!
Tạm dịch bài nghe:
Oliver: Cậu trông bận rộn quá, Anna. Đang làm gì vậy?
Anna: Chào cậu, Oliver. Tớ đang ôn bài. Tuần tới tớ có một bài thi tiếng Pháp.
Oliver: Tiếng Pháp á? Cậu rất giỏi tiếng Pháp, là môn tủ của cậu. Bài kiểm tra sẽ không làm khó cậu đâu.
Anna: Nhưng tớ muốn làm thật tốt. Nhìn danh sách những động từ này. Tớ phải học thuộc hết chúng!
Oliver: Tuần trước tớ cũng vừa có một bài kiểm tra.
Anna: Thật á? Môn gì vậy?
Oliver: Toán.
Anna: Có khó không?
Oliver: Có. Tớ học Toán tệ lắm. Đó là môn yếu nhất của tớ. Tớ cũng không làm tốt trong bài kiểm tra. Tớ muốn cải thiện. Tớ sẽ tập trung hơn vào Toán năm tới.
Anna: Ý kiến hay. Vậy môn yêu thích của cậu là gì?
Oliver: Hmm. Tớ nghĩ mỹ thuật là môn yêu thích của tớ. Tớ thích vẽ và tô màu.
Anna: Ồ, đúng rồi. Cậu đã đạt giải trong cuộc thi vẽ 6 tháng trước!
Oliver: Đúng vậy. Tớ đã vẽ một con bướm.
Anna: Tớ nhớ. Tớ đã xem bức tranh của cậu trên tạp chí. Rất tuyệt!
Oliver: Cảm ơn Anna!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony has got three sisters.
(Tony có 3 người chị gái.)
Thông tin: There are five people in my family: me, my parents and my two sisters.
(Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái.)
Đáp án False
Lời giải
6. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cinema (n): rạp chiếu phim
I want to see a film. Let’s go to the cinema.
(Tôi muốn xem phim. Hãy đi tới rạp chiếu phim.)
Đáp án cinema
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
dangerous (adj): nguy hiểm
Crocodiles and scorpions are dangerous animals.
(Cá sấu và bọ cạp là những loài động vật nguy hiểm.)
Đáp án dangerous
8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spell (v): đánh vần
I spell my name S-A-R-A-H.
(Tôi đánh vấn tên như sau S-A-R-A-H.)
Đáp án spell
9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
race (n): cuộc đua
Well done! You won the 100-metre race!
(Giỏi quá! Bạn đã thắng cuộc đua 100 m.)
Đáp án race
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
shampoo (n): dầu gội
I want to wash my hair. Where’s the shampoo.
(Tôi muốn gội đầu. Dầu gội ở đâu nhỉ?)
Đáp án shampoo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án