Câu hỏi:
18/06/2025 10Complete the sentences.
6. I want to see a film. Let’s go to the c______.
7. Crocodiles and scorpions are d________ animals.
8. I s_____ my name S-A-R-A-H.
9. Well done! You won the 100-metre r____!
10. I want to wash my hair. Where’s the s_______
Quảng cáo
Trả lời:
6. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cinema (n): rạp chiếu phim
I want to see a film. Let’s go to the cinema.
(Tôi muốn xem phim. Hãy đi tới rạp chiếu phim.)
Đáp án cinema
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
dangerous (adj): nguy hiểm
Crocodiles and scorpions are dangerous animals.
(Cá sấu và bọ cạp là những loài động vật nguy hiểm.)
Đáp án dangerous
8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spell (v): đánh vần
I spell my name S-A-R-A-H.
(Tôi đánh vấn tên như sau S-A-R-A-H.)
Đáp án spell
9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
race (n): cuộc đua
Well done! You won the 100-metre race!
(Giỏi quá! Bạn đã thắng cuộc đua 100 m.)
Đáp án race
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
shampoo (n): dầu gội
I want to wash my hair. Where’s the shampoo.
(Tôi muốn gội đầu. Dầu gội ở đâu nhỉ?)
Đáp án shampoo
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony has got three sisters.
(Tony có 3 người chị gái.)
Thông tin: There are five people in my family: me, my parents and my two sisters.
(Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái.)
Đáp án False
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Anna doing?
(Anna đang làm gì?)
Thông tin: Hi, Oliver. I’m revising.
(Tớ đang ôn bài.)
Đáp án: She is revising.
(Cô ấy đang ôn bài.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án