Câu hỏi:
18/06/2025 6Read the definitions. Write the words.
16. A group of eleven football players. t________
17. The opposite of ‘curly’. s________
18. Beef and chicken are examples of this type of food. m____
19. If your eyes aren’t good, you need these. g______
20. You wear these when it’s very rainy. w__________
Quảng cáo
Trả lời:
16. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: team (n): đội/ nhóm A group of eleven football players. (Một nhóm 11 cầu thủ bóng đá.) Đáp án team |
17. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: straight (adj): thẳng The opposite of ‘curly’. (Trái nghĩa với “xoăn”.) Đáp án straight |
18. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: meat (n): thịt Beef and chicken are examples of this type of food. (Thịt bò và thịt gà là ví dụ của loại đồ ăn này.) Đáp án meat |
19. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: glasses (n): mắt kính If your eyes aren’t good, you need these. (Nếu mắt bạn không tốt, bạn cần chúng.) Đáp án glasses |
20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: waterproofs (n): đồ chống thấm You wear these when it’s very rainy. (Bạn đeo/ mặc thứ này khi trời mưa.) Đáp án waterproofs |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony has got three sisters.
(Tony có 3 người chị gái.)
Thông tin: There are five people in my family: me, my parents and my two sisters.
(Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái.)
Đáp án False
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Anna doing?
(Anna đang làm gì?)
Thông tin: Hi, Oliver. I’m revising.
(Tớ đang ôn bài.)
Đáp án: She is revising.
(Cô ấy đang ôn bài.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án