Listen to the conversation. Complete the sentences with NO MORE THAN THREE WORDS.
1. Alice is going to _________________ for her school website.
2. Ricky first sang in a concert when___________________________.
3. Ricky is ______________ years old now.
4. Ricky ________________________ at a theatre in his city when he was eighteen.
5. Ricky is going to __________________________ next month.
Listen to the conversation. Complete the sentences with NO MORE THAN THREE WORDS.
1. Alice is going to _________________ for her school website.
2. Ricky first sang in a concert when___________________________.
3. Ricky is ______________ years old now.
4. Ricky ________________________ at a theatre in his city when he was eighteen.
5. Ricky is going to __________________________ next month.
Quảng cáo
Trả lời:
1. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: write an article: viết bài báo Alice is going to write an article for her school website. (Alice sẽ viết bài báo cho website của trường cô ấy.) Thông tin: I’m writing an article for our school website. (Tôi đang viết bài báo cho website của trường.) Đáp án: write an article |
2. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: he was seven: anh ấy 7 tuổi Ricky first sang in a concert when he was seven. (Ricky lần đầu tiên biểu diễn ở một buổi hòa nhạc khi anh ấy 7 tuổi.) Thông tin: and I first sang in a concert when I was seven. (và lần đầu tiên biểu diễn ở một buổi hòa nhạc khi lên 7 tuổi) Đáp án: he was seven |
3. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: twenty two: 22 Ricky is twenty two years old now. (Ricky hiện tại đang 22 tuổi.) Thông tin: I’m twenty-two now,… (Giờ tôi đã 22 tuổi rồi …) Đáp án: 22/ twenty-two. |
4. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: won a competition: chiến thắng một cuộc thi Ricky won a competition at a theatre in his city when he was eighteen. (Ricky đã chiến thắng một cuộc thi ở một nhà hát thành phố khi anh ấy 18 tuổi.) Thông tin: When I was eighteen I won a competition at a theatre in my city. (Khi 18 tuổi, tôi đã đạt giải nhất trong một cuộc thi ở một rạp hát trong thành phố.) Đáp án: won a competition |
5. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: travel to Brazil: du lịch đến Brazil Ricky is going to travel to Brazil next month. (Ricky sẽ du lịch đến Brazil vào tháng sau.) Thông tin: Next month I’m going to travel to Brazil. (Tháng tới, tôi sẽ bay tới Brazil.) Đáp án travel to Brazil. |
Bài nghe:
Alice: Ricky Johnson, the famous singer! It’s great to meet you. My name’s Alice Davies. Is it OK if I ask you a few questions? I’m writing an article for our school website.
Ricky: Sure. Go ahead.
Alice: When did you start singing?
Ricky: Well, I loved singing when I was a child, and I first sang in a concert when I was seven. I’m twenty-two now, so that was … wow, it was fifteen years ago!
Alice: And when did you become famous?
Ricky: When I was eighteen I won a competition at a theatre in my city. After that, they asked me to sing on TV. The program was called New Voices.
Alice: It was great!
Ricky: I really enjoyed doing the program. More than 5 million people watched it. It was really exciting.
Alice: We often see you on TV. What are your plans for the future?
Ricky: Next month I’m going to travel to Brazil. I’m going to sing at a concert on the beach.
Alice: That sounds great. Will it be on TV, too?
Ricky: Yes, it will. Don’t miss it!
Alice: I won’t! Thanks for your time, Ricky.
Ricky: You’re welcome.
Tạm dịch bài nghe:
Alice: Ricky Johnson, ca sĩ nổi tiếng! Thật tuyệt khi được gặp bạn. Tên tôi là Alice Davies. Sẽ ổn nếu tôi hỏi bạn vài câu hỏi chứ? Tôi đang viết bài báo cho website của trường.
Ricky: Được. Bạn hỏi đi.
Alice: Bạn bắt đầu ca hát từ khi nào?
Ricky: Tôi đã yêu ca hát từ khi còn nhỏ, và lần đầu tiên biểu diễn ở một buổi hòa nhạc khi lên 7 tuổi. Giờ tôi đã 22 tuổi rồi … nên là đã … ồ, 15 năm trước!
Alice: Và bạn bắt đầu nổi tiếng từ khi nào?
Ricky: Khi 18 tuổi, tôi đã đạt giải nhất trong một cuộc thi ở một rạp hát trong thành phố. Sau đó, tôi nhận được lời mời biểu diễn trên chương trình truyền hình. Chương trình đó có tên “Giọng ca mới”.
Alice: Chương trình đó rất hay!
Ricky: Tôi đã rất tận hưởng quá trình tham gia chương trình. Hơn 5 triệu khán giả đã xem. Rất hào hứng!
Alice: Chúng tôi thường xuyên thấy bạn trên truyền hình. Bạn có dự định gì cho tương lai?
Ricky: Tháng tới, tôi sẽ bay tới Brazil. Tôi sẽ hát ở một buổi biểu diễn ở biển.
Alice: Nghe tuyệt quá. Nó sẽ được phát sóng lên tivi đúng không?
Ricky: Đúng vậy. Đừng bỏ lỡ nhé!
Alice: Tất nhiên! Cảm ơn đã dành thời gian, Ricky.
Ricky; Không có gì.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline is Italian. (Pauline là người Ý.) Thông tin: I come from the UK. (Tôi đến từ Vương quốc Anh.) Đáp án False |
42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline lives in Italy. (Pauline sống ở Ý.) Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy. (Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.) Đáp án True |
43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Three years ago she didn’t speak Italian. (Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.) Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian (Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý) Đáp án True |
44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline can speak Italian now. (Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.) Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well. (Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.) Đáp án True |
45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline always speaks English when she is in the classroom. (Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.) Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English! (Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!) Đáp án True |
Lời giải
6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: flat (n): căn hộ I don’t live in a house. I live in a small flat. (Tôi không ở trong một căn nhà. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.) Đáp án flat |
7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: present (n): món quà It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a present. (Hôm nay là sinh nhật của Bố. Hãy mua cho bố một món quà.) Đáp án present |
8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: survive (v): sống sót You can’t survive without food and water. (Bạn không thể sống sót mà không có đồ ăn và nước uống.) Đáp án survive |
9. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: revise (v): ôn tập I need to revise. There’s an exam on Monday. (Tôi cần phải ôn tập. Có một bài thi vào thứ Hai.) Đáp án revise |
10. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: rainy (adj): có mưa Take your waterproofs. It’ll be rainy tomorrow. (Mang theo đồ chống nước. Trời sẽ có mưa vào ngày mai.) Đáp án rainy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.