Câu hỏi:

18/06/2025 83 Lưu

Complete the sentences.

6. I don’t live in a house. I live in a small f_____.

7. It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a p______.

8. You can’t s______ without food and water.

9. I need to r______. There’s an exam on Monday.

10. Take your waterproofs. It’ll be r_____ tomorrow.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

6.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

flat (n): căn hộ

I don’t live in a house. I live in a small flat.

(Tôi không ở trong một căn nhà. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)

Đáp án flat

7.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

present (n): món quà

It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a present.

(Hôm nay là sinh nhật của Bố. Hãy mua cho bố một món quà.)                                        

Đáp án present

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

survive (v): sống sót

You can’t survive without food and water.

(Bạn không thể sống sót mà không có đồ ăn và nước uống.)

Đáp án survive

9.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

revise (v): ôn tập

I need to revise. There’s an exam on Monday.

(Tôi cần phải ôn tập. Có một bài thi vào thứ Hai.)

Đáp án revise

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

rainy (adj): có mưa

Take your waterproofs. It’ll be rainy tomorrow.

(Mang theo đồ chống nước. Trời sẽ có mưa vào ngày mai.)

Đáp án rainy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

Dùng “any” với câu phủ định, danh từ không đếm được “bread”.

There isn’t any bread in the kitchen.

(Không còn chút bánh mì nào trong bếp.)

Đáp án any

Lời giải

Kiến thức: Thì hện tại tiếp diễn

Giải thích:

Dấu hiệu: “now”, câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing

Đáp án: They aren’t having lunch now.

(Bây giờ họ đang không ăn trưa.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP