Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
do (v): làm
give (v): đưa/ cho
have (v): có => cụm “have breakfast” (ăn sáng)
What time do you usually have breakfast?
(Bạn thường ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)
Đáp án have
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
Dùng “any” với câu phủ định, danh từ không đếm được “bread”.
There isn’t any bread in the kitchen.
(Không còn chút bánh mì nào trong bếp.)
Đáp án any
Lời giải
Kiến thức: Thì hện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu: “now”, câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing
Đáp án: They aren’t having lunch now.
(Bây giờ họ đang không ăn trưa.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.