Câu hỏi:

19/06/2025 69 Lưu

Thể tích của hình chóp là

A. tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.

B. tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.

C. một phần ba tích diện tích đáy và chiều cao.

D. một phần b tích diện tích đáy và trung đoạn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Thể tích của hình chóp là một phần ba tích diện tích đáy và chiều cao.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Điều kiện xác định của biểu thức \[E\] là \(x \ne 0;\,\,x + 2 \ne 0;\,\,x - 2 \ne 0\).

Khi đó \(x \ne 0;\,\,x \ne  \pm \,2.\)

Vậy điều kiện xác định của biểu thức \[E\] là \(x \ne 0;\,\,x \ne  \pm \,2.\)

b) Với \(x \ne 0;\,\,x \ne  \pm \,2\), ta có

\(E = \left( {\frac{1}{{x + 2}} + \frac{1}{{x - 2}}} \right) \cdot \frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{2x}}\)

\[ = \left[ {\frac{{x - 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} + \frac{{x + 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}}} \right] \cdot \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{2x}}\]

\[ = \frac{{x - 2 + x + 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} \cdot \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{2x}}\]\[ = \frac{{2x}}{{x - 2}} \cdot \frac{{x + 2}}{{2x}} = \frac{{x + 2}}{{x - 2}}\].

Lời giải

a) Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] là:

\(S = {a^2}\) suy ra \(400 = {a^2}\) nên \[a = 20\].

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] là:

                   \[{S_{xq}} = \frac{1}{2}\,.\,C\,.\,d = \frac{1}{2}\,.\,\left( {4\,.\,20} \right)\,.\,25 = 1\,\,000\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

b) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] là:

                  \({S_{tp}} = {S_{xq}} + S = 1\,\,000 + {20^2} = 1\,\,400\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu 3

A. \[21\].                
B. \[16\].             
C. \[0\].             
D. \[ - 16\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\]. 
B. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{3}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                   
C. \[\frac{{{\rm{125}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{4}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].      
D. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{{\rm{14}}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\frac{{4x}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\].       

B. \[\frac{{4x - 2}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\].

C. \[\frac{{3x}}{{5\left( {{x^2} + 4} \right)}}\].   
D. \[\frac{x}{{5\left( {{x^2} + 4} \right)}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(3{x^2} + x\).     
B. \(3{x^3} + x\).     
C. \(2{x^3} + x\).      
D. \(2{x^3} + 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP