Câu hỏi:

19/06/2025 56

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Sally: I’m good, too. Just been busy with work lately. It’s great to catch up with you!

b. Janna: Hi, Sally! I’ve been doing well, thanks. What about you?

c. Sally: Hey, Janna! Long time no see. How have you been?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Sally: Hey, Janna! Long time no see. How have you been?

b. Janna: Hi, Sally! I’ve been doing well, thanks. What about you?

a. Sally: I’m good, too. Just been busy with work lately. It’s great to catch up with you!

Dịch:

c. Sally: Này, Janna! Lâu rồi không gặp. Dạo này bạn thế nào?

b. Janna: Chào, Sally! Mình vẫn ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

a. Sally: Mình cũng ổn. Chỉ là dạo này bận rộn với công việc. Thật tuyệt khi được gặp lại bạn!

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

a. Mommy: What time do you plan to be back home? You know it’s important to be back before it gets too late.

b. Son: Mommy, is it okay if I go to the park with my friends for a little while? We want to

play soccer and enjoy the nice weather.

c. Son: I promise I will be home by 6 p.m.at the latest, and I’ll make sure to check my phone if you call me.

d. Mommy: Alright, you can go, but please be careful and don’t stay out too long.

e. Son: Thank you so much, Mommy! I’ll be responsible and come back on time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Son: Mommy, is it okay if I go to the park with my friends for a little while? We want to

play soccer and enjoy the nice weather.

a. Mommy: What time do you plan to be back home? You know it’s important to be back before it gets too late.

c. Son: I promise I will be home by 6 p.m. at the latest, and I’ll make sure to check my phone if you call me.

d. Mommy: Alright, you can go, but please be careful and don’t stay out too long.

e. Son: Thank you so much, Mommy! I’ll be responsible and come back on time.

Dịch:

b. Con trai: Mẹ ơi, con có thể đi công viên với bạn một lúc được không? Chúng con muốn chơi bóng đá và tận hưởng thời tiết đẹp.

a. Mẹ: Con định về nhà lúc mấy giờ? Con biết là phải về trước khi quá muộn mà.

c. Con trai: Con hứa sẽ về nhà muộn nhất là 6 giờ tối, và con chắc chắn sẽ kiểm tra điện thoại nếu mẹ gọi cho con.

d. Mẹ: Được rồi, con có thể đi, nhưng hãy cẩn thận và đừng ở ngoài quá lâu nhé.

e. Con trai: Cảm ơn mẹ rất nhiều! Con sẽ trách nhiệm và về đúng giờ.

Chọn C.

Câu 3:

Hi Mai,

a. I wanted to let you know that I’ve been accepted into a study abroad program in Germany.

b. I hope you’re doing well.

c. Please feel free to share any advice or suggestions you have for studying abroad.

d. I look forward to hearing from you soon.

e. I’m really excited about the opportunity to experience a new culture and improve my language skills.

Best,

Nam

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

Hi Mai,

b. I hope you’re doing well.

a. I wanted to let you know that I’ve been accepted into a study abroad program in Germany.

e. I’m really excited about the opportunity to experience a new culture and improve my language skills.

c. Please feel free to share any advice or suggestions you have for studying abroad.

d. I look forward to hearing from you soon.

Best,

Nam

Dịch:

Chào Mai,

b. Mình hy vọng bạn vẫn ổn.

a. Mình muốn báo cho bạn biết rằng mình đã được nhận vào một chương trình du học tại Đức.

e. Mình rất hào hứng về cơ hội được trải nghiệm một nền văn hóa mới và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

c. Hãy chia sẻ với mình bất kỳ lời khuyên hoặc gợi ý nào bạn có về việc du học nhé.

d. Mình mong sớm nhận được phản hồi từ bạn.

Best,

Nam

Chọn B.

Câu 4:

a. It is voluntary, but often requires lots of self-discipline and motivation to continue.

b. These days, it has become easier than ever to learn new skills and improve your professional, personal, and social life thanks to new technology.

c. “Lifelong learning” means continuing to acquire new knowledge and skills throughout your life.

d. As a result, individuals can adapt more readily to changing job markets and enhance their overall quality of life.

e. It can occur in many ways, for example, by joining a local course, taking virtual lessons online, or reading books.

(Adapted from i-Learn Smart World)

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. “Lifelong learning” means continuing to acquire new knowledge and skills throughout your life.

a. It is voluntary, but often requires lots of self-discipline and motivation to continue.

e. It can occur in many ways, for example, by joining a local course, taking virtual lessons online, or reading books.

b. These days, it has become easier than ever to learn new skills and improve your professional, personal, and social life thanks to new technology.

d. As a result, individuals can adapt more readily to changing job markets and enhance their overall quality of life.

Dịch:

c. “Học tập suốt đời” có nghĩa là tiếp tục thu nhận kiến thức và kỹ năng mới trong suốt cuộc đời bạn.

a. Việc này là tự nguyện, nhưng thường đòi hỏi nhiều kỷ luật tự giác và động lực để duy trì.

e. Nó có thể diễn ra theo nhiều cách, ví dụ như tham gia một khóa học địa phương, học các bài học trực tuyến hoặc đọc sách.

b. Ngày nay, việc học các kỹ năng mới và cải thiện sự nghiệp, đời sống cá nhân và xã hội của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ công nghệ mới.

d. Kết quả là, các cá nhân có thể thích ứng dễ dàng hơn với thị trường việc làm đang thay đổi và nâng cao chất lượng cuộc sống nói chung của họ.

Chọn B.

Câu 5:

a. For instance, autonomous vehicles can optimize routes and reduce traffic congestion

significantly.

b. In conclusion, smart city transportation systems hold the promise of creating more efficient, eco-friendly, and user-centered urban environments.

c. Transportation in smart cities will leverage advanced technologies such as artificial intelligence and the Internet of Things (IoT).

d. By integrating real-time data, these systems will enhance mobility, reduce energy consumption, and minimize environmental impact.

e. Additionally, shared mobility services and predictive maintenance will further contribute to the sustainability of urban transportation.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Transportation in smart cities will leverage advanced technologies such as artificial intelligence and the Internet of Things (IoT).

d. By integrating real-time data, these systems will enhance mobility, reduce energy consumption, and minimize environmental impact.

a. For instance, autonomous vehicles can optimize routes and reduce traffic congestion significantly.

e. Additionally, shared mobility services and predictive maintenance will further contribute to the sustainability of urban transportation.

b. In conclusion, smart city transportation systems hold the promise of creating more efficient, eco-friendly, and user-centered urban environments.

Dịch:

c. Giao thông trong các thành phố thông minh sẽ tận dụng các công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (IoT).

d. Bằng cách tích hợp dữ liệu thời gian thực, các hệ thống này sẽ tăng cường khả năng di chuyển, giảm tiêu thụ năng lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.

a. Ví dụ, xe tự lái có thể tối ưu hóa tuyến đường và giảm đáng kể tình trạng tắc nghẽn giao thông.

e. Ngoài ra, các dịch vụ chia sẻ phương tiện và bảo trì dự đoán sẽ góp phần vào tính bền vững của giao thông đô thị.

b. Tóm lại, các hệ thống giao thông trong thành phố thông minh hứa hẹn tạo ra những môi trường đô thị hiệu quả, thân thiện với môi trường và tập trung vào người dùng hơn.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. tired /ˈtaɪə(r)d/ (adj): mệt mỏi (cảm giác của ai đó)

B. tire /ˈtaɪə(r)/ (v): mệt mỏi/ làm ai mệt mỏi

C. tiring /ˈtaɪərɪŋ/ (adj): làm ai cảm thấy mệt mỏi (tính chất của vật, sự việc)

D. tiredness /ˈtaɪərdnəs/ (n): sự mệt mỏi

- Trong câu đã có động từ ‘to be’ → ta cần điền một tính từ vào chỗ trống.

- Xét nghĩa A và C, A phù hợp về nghĩa. → A đúng.

Dịch: Bạn có mệt mỏi với lịch trình lặp lại mỗi ngày không?

Chọn A.

Lời giải

A. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị

B. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống

C. custom /ˈkʌstəm/ (n): phong tục/ tập quán, thói quen, cách ai đó thường hành xử

D. belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin, sự tin tưởng

- B là đáp án phù hợp nhất vì ‘tradition’ bao gồm cả những phong tục tập quán và phản ánh giá trị, niềm tin của một cộng đồng. → B đúng.

Dịch: Nó phản ánh bản sắc và truyền thống của một cộng đồng, kết nối quá khứ với hiện tại và dẫn chúng ta vào tương lai.

Chọn B.

Câu 3

The word ‘They’ in paragraph 1 refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Which of the following best summarizes the main point of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay