Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
Câu hỏi trong đề: 800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. φ=φ0+0.059lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.059lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
B. φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO−4][H+]8φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO4−][H+]8
C. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
D. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+][H2O]4φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+][H2O]4
Lời giải
Câu 2
A. Fe2+ lên Fe3+
B. Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
C. Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
D. Sn2+ lên Sn4+
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án C
Câu 3
A. 1, 2, 6
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.