Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
A. unhappy
B. cheerful
C. glum
D. understanding
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. adequate
B. unsatisfactory
C. abundant
D. dominant
Lời giải
Đáp án A
Insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ
Unsatisfactory (adj): không thỏa đáng
Abundant: phong phú
Dominant: chi phối
Câu 2
A. talk
B. stop talking
C. chat
D. communicate
Lời giải
Đáp án B
Converse (v): nói chuyện >< Stop talking: ngừng nói chuyện
Talk: nói chuyện
Chat: tán gẫu
Communicate: giao tiếp
Câu 3
A. impractical
B. feasible
C. practical
D. positive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. support
B. oppose
C. approve
D. create
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. uproar
B. tranquility
C. serenity
D. tameness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.