Câu hỏi:

24/06/2025 28

IV. Choose the best answer to complete the passage.

Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”

How many babies does a Mum Panda give birth to?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gấu trúc mẹ sinh bao nhiêu con?

A. 1 hoặc 2

B. 2 hoặc 3

C. 3 hoặc 4

Thông tin: Mum Pandas give birth to one or two babies every two years.

Tạm dịch: Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần.

Đáp án cần chọn là: A

Xem Bài Dịch

Gấu trúc khổng lồ là loài gấu đen và trắng. Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.

Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn tre. Tre là một loại cỏ thân gỗ.

Gấu trúc thích ăn nhiều. Nó có thể ăn trong hơn 12 giờ. Gấu trúc khổng lồ cao tới 1,5.

Trong các Vườn thú, Gấu trúc khổng lồ có thể sống đến 30 năm.

Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.

Gấu trúc con bị mù bẩm sinh và chỉ mở mắt được sáu tuần sau khi được sinh ra.Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần. Trẻ sơ sinh ở với mẹ gần hai năm trước khi tự ra ngoài.

Chỉ có 1000 con gấu trúc vẫn còn trong tự nhiên. Đó là lý do tại sao chúng tôi làm tất cả những gì có thể làm để bảo vệ chúng!

Bạn đã nhìn thấy một con gấu Panda bao giờ chưa?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Whales live in the (1) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

ocean (n) đại dương

land (n) mặt đất

river (n) sông

lake (n) hồ

=> Whales live in the (1) ocean.

Tạm dịch: Cá voi sống ở đại dương.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3:

They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

leg (n) chân

neck (n) cổ

head (n) đầu

body (n) thân

=> They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.

Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4:

Whales are the (3) _____animal in the ocean.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est

=> Whales are the (3) biggest animals in the ocean.

Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5:

They are good (4) _________…

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

runners : người/ vận động viên chạy bộ

swimmers: người/ vận động viên bơi lội

jumpers: người/ vận động viên nhảy

walkers: người/ vận động viên đi bộ

Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả

=> They are good (4) swimmers…

Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6:

They (5) _______together in groups called “pods.”

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên

=> They (5) travel together in groups called “pods.”

Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.

Đáp án cần chọn là: B

Bài đọc hoàn chỉnh:

Whales live in the (1) ocean. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) biggest animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) swimmers and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) travel together in groups called “pods.”

Xem Bài Dịch

Cá voi sống ở đại dương. Chúng có thể ở dưới nước từ 30 đến 90 phút mỗi lần. Cá voi không thể thở dưới nước. Chúng có một lỗ thổi trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước. Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương. Chúng có thể dài hơn 100 feet và nặng hơn 150 tấn. Cá voi ăn nhuyễn thể, giống như tôm, cũng như cá và thực vật. Chúng bơi giỏi và di chuyển đuôi lên xuống và sử dụng chân chèo để quay. Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là "pod".

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

3. Baby Pandas are very small. (Gấu trúc con rất nhỏ.)

Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.

Tạm dịch: Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.

=> TRUE

Lời giải

1. Giant Pandas live in the mountains.(Gấu trúc khổng lồ sống trên núi.)

Thông tin:  In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.

Tạm dịch: Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.

=> TRUE

Câu 3

Choose the correct sentence from the given words:(Can / panda / eat bamboo?)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Choose the correct sentence from the given words:(Can / eagle / dive / in the ocean?)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Choose the correct sentence from the given words:(Can / frog / jump?)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Choose the correct sentence from the given words:(Can / bird / fly?)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP