Câu hỏi:

24/06/2025 29

III. Read the passage and tick True or False

Hello. My name is Sarah. I'm twelve years old and I live in London. I have a big family: I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue.

Everybody thinks we have the traditional English breakfast: fried bread, sausages, bacon and eggs, tomatoes, baked beans and mushrooms...ah ah! But there is no time, of course! We usually have a glass of milk with bread and butter or cereals like corn flakes. I prefer my cereals with yoghurt. I have a snack in the morning: always a piece of fruit.

I have lunch at about one o'clock. My favourite food is spaghetti with meat balls and a fresh glass of orange juice. I don't like rice. For dessert I love vanilla ice cream. Yummy!

In the afternoon I normally eat a cheese sandwich.

At about half-past eight we have dinner. We always eat soup. I like vegetable soup very much. We often have fish and salad.

After dinner, we like to watch "Matilda Ramsay" or "MasterChef" on TV.

Before I go to bed, I like to drink hot chocolate. My parents prefer drinking tea.

Jane and Sue are at the same age.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Jane and Sue are at the same age. (Jane Sue bằng tuổi nhau.)

Thông tin:  I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue.

=> Vì là 2 chị em sinh đôi nên Jane và Sue bằng tuổi

Tạm dịch: Tôi sống với bố mẹ hai chị em sinh đôi Jane Sue.

TRUE

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Her family always have traditional English breakfasts.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

2. Her family always have traditional English breakfasts. (Gia đình ấy luôn ăn sáng kiểu Anh truyền thống.)

Thông tin: Everybody thinks we have the traditional English breakfast: fried bread, sausages, bacon and eggs, tomatoes, baked beans and mushrooms...ah ah! But there is no time, of course!

 Tạm dịch: Mọi người đều nghĩ chúng tôi bữa sáng kiểu Anh truyền thống: bánh rán, xúc xích, thịt xông khói trứng, chua, đậu nướng nấm ... ah ah! Nhưng tất nhiên không thời gian!

=> FALSE

Câu 3:

Sarah’s snack is a piece of fruit.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

3. Sarah’s snack is a piece of fruit. (Món ăn nhẹ của Sarah một miếng trái cây.)

Thông tin:  I have a snack in the morning: always a piece of fruit.

Tạm dịch: Tôi một bữa ăn nhẹ vào buổi sáng: luôn luôn một miếng trái cây.

=> TRUE

Câu 4:

Sarah eats rice and a fresh glass of orange juice at lunch.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

4. Sarah eats rice and a fresh glass of orange juice at lunch. (Sarah ăn cơm một ly nước cam tươi vào bữa trưa.)

Thông tin: My favourite food is spaghetti with meatballs and a fresh glass of orange juice.

Tạm dịch: Món ăn yêu thích của tôi Ý với thịt viên một ly nước cam tươi.

=> FALSE 

Câu 5:

Her family have dinner at 8.45 pm.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

5. Her family have dinner at 8.45 pm. (Gia đình ấy ăn tối lúc 8 giờ 45 tối.)

Thông tin: At about half past eight we have dinner.

Tạm dịch: Khoảng tám giờ rưỡi chúng tôi ăn tối.

=> FALSE

Xem Bài Dịch

Xin chào. Tên tôi là Sarah. Tôi mười hai tuổi và tôi sống ở London. Tôi có một gia đình lớn: Tôi sống với bố mẹ và hai chị em sinh đôi Jane và Sue.

Mọi người đều nghĩ chúng ta có bữa sáng kiểu Anh truyền thống: bánh mì rán, xúc xích, thịt xông khói và trứng, cà chua, đậu nướng và nấm ... ah ah! Nhưng tất nhiên là không có thời gian! Chúng tôi thường uống một ly sữa với bánh mì và bơ hoặc ngũ cốc như bột ngô. Tôi thích ngũ cốc của tôi hơn với sữa chua. Tôi ăn một bữa ăn nhẹ vào buổi sáng: luôn luôn là một miếng trái cây.

Tôi ăn trưa vào khoảng một giờ. Món ăn yêu thích của tôi là mì Ý với thịt viên và một ly nước cam tươi. Tôi không thích cơm. Đối với món tráng miệng, tôi thích kem vani. Ngon!

Vào buổi chiều, tôi thường ăn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.

Khoảng tám giờ rưỡi chúng tôi ăn tối. Chúng tôi luôn ăn súp. Tôi rất thích súp rau. Chúng tôi thường có cá và salad.Sau bữa tối, chúng tôi thích xem "Matilda Ramsay" hoặc "MasterChef" trên TV.Trước khi đi ngủ, tôi thích uống sô cô la nóng. Bố mẹ tôi thích uống trà hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến

=> From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast. 

Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

I have a small brunch ___________ 10:30.

Lời giải

At + khoảng thời gian (vào lúc…)

=> I have a small brunch at 10:30.

Tạm dịch: Tôi một bữa nửa buổi nhỏ lúc 10:30.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

Who is the youngest child in Philip’s family?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP