Questions 6-15. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
ENDANGERED LANGUAGES: WHY DO LANGUAGES DIE?
In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.
Languages (8) _______ for many reasons. Some are cultural. For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture. Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue. If these conditions lasted long enough, then these languages dwindled, were only spoken in secret or died out altogether.
Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.
In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment. We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa. Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.
(https://www.communicaid.com/business-language-courses/blog/why-are-languages-dying)
*in situ: in the original or correct place.
Questions 6-15. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
ENDANGERED LANGUAGES: WHY DO LANGUAGES DIE?
In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.
Languages (8) _______ for many reasons. Some are cultural. For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture. Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue. If these conditions lasted long enough, then these languages dwindled, were only spoken in secret or died out altogether.
Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.
In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment. We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa. Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.
(https://www.communicaid.com/business-language-courses/blog/why-are-languages-dying)
*in situ: in the original or correct place.In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, ...
A. on
B. of
C. to
D. in
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Cụm từ: half of + danh từ (một nửa trong số)
Dịch nghĩa: Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ...
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.
A. is
B. are
C. have been
D. was

Đáp án đúng: A
Câu chỉ một sự thật hiển nhiên → sử dụng thì hiện tại đơn → loại C và D.
Chủ ngữ là đại từ không xác định (what, cái mà) → đi với động từ số ít → chọn ‘is’.
Dịch nghĩa: Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.
Câu 3:
Languages (8) _______ for many reasons.
A. live
B. survive
C. kill
D. die

Đáp án đúng: D
A. live (v): sống
B. survive (v): tồn tại
C. kill (v): giết, sát hại
D. die (v): chết, biến mất
Dựa vào ngữ cảnh của câu ta chọn D. (phần sau của đoạn văn chỉ nguyên nhân ngôn ngữ bị lãng quên)
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do.
Câu 4:
For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture.
A. captured
B. kept
C. dominated
D. imitated

Đáp án đúng: C
A. captured (v): V_PII của ‘capture’ (chiếm lấy)
B. kept (v): V_PII của ‘keep’ (giữ)
C. dominated (v): V_PII của ‘dominate’ (chi phối)
D. imitated (v): V_PII của ‘imitate’ (bắt chước)
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác.
Câu 5:
Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue.
A. first
B. native
C. monolingual
D. mother

Đáp án đúng: D
A. first: đầu tiên
B. native (adj): bản ngữ
C. monolingual (adj): đơn ngữ
D. mother: mẹ → cụm từ: mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ
Dịch nghĩa: Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng.
Câu 6:
Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, …
A. indigenous
B. foreign
C. old
D. prehistoric

Đáp án đúng: A
A. indigenous (adj): bản địa
B. foreign (adj): nước ngoài
C. old (adj): già, lớn tuổi
D. prehistoric (adj): thời tiền sử
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, ...
Câu 7:
Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.
A. either
B. neither
C. and
D. both

Đáp án đúng: A
Either… or… (hoặc cái này hoặc cái kia)
Neither… nor… (không cái này cũng không cái kia)
Both…and… (cả cái này và cái kia)
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
Câu 8:
In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment.
A. others
B. another
C. more
D. other

Đáp án đúng: D
Others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
Another + danh từ số ít: cái khác
More: nhiều hơn, hơn
Dịch nghĩa: Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác.
Câu 9:
We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa.
A. between
B. both
C. from
D. against

Đáp án đúng: C
Between … and … (giữa cái này và cái kia)
Both…and… (cả cái này và cái kia)
From … to… (từ cái này đến cái kia)
Against with (chống lại)
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi.
Câu 10:
Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.
A. give up
B. die out
C. preserve
D. reverse

Đáp án đúng: C
A. give up (phr. v): từ bỏ
B. die out (phr. v): chết, tuyệt chủng
C. preserve (phr. v): bảo tồn
D. reverse (phr. v): đảo ngược
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.
Dịch bài đọc:
NGÔN NGỮ BỊ TUYỆT CHỦNG: TẠI SAO NGÔN NGỮ LẠI BIẾN MẤT?
Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.
Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do. Một số lý do mang tính văn hóa. Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác. Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng. Nếu tình trạng đó kéo dài đủ lâu, những ngôn ngữ đó dần dần suy tàn, chỉ còn được sử dụng bí mật hoặc hoàn toàn biến mất.
Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác. Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi. Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Thai language
B. English
C. Vietnamese
D. French
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ nào được các phi công sử dụng để hỏi hướng dẫn hạ cánh ở Thái Lan?
A. Tiếng Thái
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Việt
D. Tiếng Pháp
Thông tin: “English is the most international of languages. It is used as the language of aviation, international sport and pop music.”
(Tiếng Anh là ngôn ngữ mang tính quốc tế nhất. Nó được dùng làm ngôn ngữ trong hàng không, thể thao quốc tế và nhạc pop.)
Chọn B.
Câu 2
A. Are you to learn English because of you want to live overseas?
B. Are you learning English because you want to live overseas?
C. Are you learning English because you want live overseas?
D. Are you learned English because you want to live overseas?
Lời giải
Đáp án đúng: B
- Dựa vào dấu hỏi của cuối câu và động từ “are” ở đầu, ta xác định được đây là câu hỏi dạng yes/no với thì hiện tại tiếp diễn: Are you learning English ...? → loại A và D.
- Cấu trúc: want to do something: muốn làm gì. → loại C.
Câu đúng: Are you learning English because you want to live overseas?
Dịch nghĩa: Bạn đang học tiếng Anh vì bạn muốn sống ở nước ngoài à?
Câu 3
A. Since foreign universities to use English, learning it is very important.
B. Since foreign universities use English, learning it is very important.
C. Foreign universities use English since learning it is very important.
D. Since foreign universities use English to learn it very important.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. As we want to learn new English words, we watch TV with the subtitles.
B. We want to learn new English words as we watch TV with the subtitles.
C. As we want to learn new English words because we watch TV with the subtitles.
D. As we want to learn new English words, we to watch TV with the subtitles.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Because of you watch a lot of English content, can you teach us any new words?
B. Since you watch lot of English content, can you to teach us any new words?
C. Since you watch a lot of English content, you can teach us any new words?
D. Since you watch a lot of English content, can you teach us any new words?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I wanted to learn Japanese to go to Japan.
B. I went to Japan to learn Japanese.
C. I went to Japan so learn Japanese.
D. I went to Japan to learning Japanese.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.