Choose the correct answer.
I am _______ to doing morning exercises.
A. accustome
B. accustomes
C. to accustome
D. accustomed
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was
B. playing
C. her
D. for
Lời giải
Đáp án đúng: B
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: playing → play
Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi còn nhỏ, chị ấy thường chơi búp bê đồ chơi trong nhiều giờ.
Câu 2
A. pastime
B. ceremony
C. activity
D. enjoyment
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. pastime (n): sự tiêu khiển
B. ceremony (n): lễ
C. activity (n): hoạt động
D. enjoyment (n): sự hưởng thụ
Cụm từ “the folk pastime”: trò chơi dân gian
Dịch nghĩa: Trò chơi dân gian quay con quay vẫn thu hút trẻ em thành phố mặc dù các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi điện tử đã trở nên phổ biến.
Câu 3
A. would
B. in
C. but
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
When my family lived in London, my dad would be a house husband.
A. When
B. in
C. would be
D. husband
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. festivities
B. festivals
C. festinate
D. festive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. use to work
B. used working
C. used to work
D. was used to work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. acting out
B. playing out
C. crying out
D. going out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.