Câu hỏi:

24/06/2025 20

Questions 1-5. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

My mother came (1) _______ Baffin Island. She used to live in an igloo, a domed house built from blocks of ice. The house had only one room for all the family: grandparents, parents, brothers, unmarried sisters, and sometimes other relatives. Everyone worked together to survive the Arctic (2) _______. Men went out hunting (3) _______ women stayed at home making clothes and preparing food. When they had to travel far, they (4) _______ on dogsleds. At night they used to entertain themselves by telling and (5) _______ out stories. They danced to drum music, too.

My mother came (1) _______ Baffin Island.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. at (prep): tại

B. in (prep): trong → come in: lại gần

C. on (prep): trên → come on: thôi nào

D. from (prep): từ → come from: đến từ

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Mẹ tôi đến từ đảo Baffin.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Everyone worked together to survive the Arctic (2) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. spring (n): mùa xuân

B. summer (n): mùa hè

C. fall (n): mùa thu

D. winter (n): mùa đông

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Mọi người cùng nhau làm việc để sống sót qua mùa đông ở Bắc Cực.

Câu 3:

Men went out hunting (3) _______ women stayed at home making clothes and preparing food.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. while: trong khi

B. during: trong suốt

C. before: trước khi

D. after: sau khi

Ta nhận thấy hành động trong hai vế câu xảy ra đồng thời → dùng ‘while’

Dịch nghĩa: Đàn ông đi săn trong khi phụ nữ ở nhà may quần áo và chuẩn bị thức ăn.

Câu 4:

When they had to travel far, they (4) _______ on dogsleds.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. walked: quá khứ của ‘walk’ (đi bộ)

B. rode: quá khứ của ‘ride’ (lái xe, VD: xe đạp, xe ngựa...)

C. drove: quá khứ của ‘drive’ (lái xe. VD: xe ô tô…)

D. flew: quá khứ của ‘fly’ (bay)

Cụm từ: ride on dogsleds (đi xe trượt tuyết do chó kéo).

Dịch nghĩa: Khi cần phải đi xa, họ di chuyển bằng xe trượt tuyết kéo bởi chó.

Câu 5:

At night they used to entertain themselves by telling and (5) _______ out stories. A. knowing

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Cụm từ: act out stories (diễn tả lại những câu chuyện)

Dịch nghĩa: Vào ban đêm, họ thường tự giải trí bằng cách kể chuyện và diễn lại những câu chuyện đó.

Dịch bài đọc:

Mẹ tôi đến từ đảo Baffin. Bà từng sống trong một túp lều tuyết, một ngôi nhà hình vòm được xây từ những khối băng. Ngôi nhà chỉ có một phòng cho cả gia đình: ông bà, cha mẹ, anh em trai, chị em gái chưa lập gia đình và đôi khi là những người họ hàng khác. Mọi người cùng nhau làm việc để sống sót qua mùa đông ở Bắc Cực. Đàn ông đi săn trong khi phụ nữ ở nhà may quần áo và chuẩn bị thức ăn. Khi cần phải đi xa, họ di chuyển bằng xe trượt tuyết kéo bởi chó. Vào ban đêm, họ thường tự giải trí bằng cách kể chuyện và diễn lại những câu chuyện đó. Họ cũng nhảy theo nhạc trống.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Children in the past saw nature _______.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Trẻ con ngày xưa xem thiên nhiên _______.

A. như một môi trường chưa biết đến

B. như một trò giải trí

C. như một hội thảo

D. như phong cảnh đẹp

Thông tin: Running wild on the pastures, and bathing in the river, children back then saw nature as their playground and were curious to explore and enjoy it in their own creative ways. (Chạy nhảy trên đồng cỏ và tắm sông, trẻ con thời đó coi thiên nhiên là sân chơi của mình và tò mò khám phá và tận hưởng theo cách sáng tạo của riêng mình.)

Chọn B.

Câu 2

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

families / the / Most / in / people / past / lived / in / extended / .

Lời giải

Đáp án đúng: C

Cấu trúc câu đúng là: Most people (chủ ngữ) + lived (động từ) + in extended families (tân ngữ – nơi chốn).

“in the past” là trạng ngữ chỉ thời gian, thường đứng giữa hoặc cuối câu, ở đây được đặt sau chủ ngữ cho mạch lạc.

extended families (n): gia đình nhiều thế hệ sống chung.

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người trong quá khứ sống trong các gia đình nhiều thế hệ.

Câu 3

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

your / Did / uncle / jogging / to / go / in / the / use / morning?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

would / Traditionally, / their / lives / together / whole / married / spend / people / often

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Make the sentence using the prompts. Use “would” or the Past Simple.

When / my cousins / be / kid / they / go / bed / 10 p.m. (They always did this.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Make the sentence using the prompts. Use “would” or the Past Simple.

My mother / win / sporting competition / 1980. (A fact)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP