Câu hỏi:

24/06/2025 23

Questions 9-13. Read the passage carefully and choose the correct answer.

Natural beauty of Maldives

    Maldives is known as “the tropical paradise” for good reasons. Its beauty is none like others. Maldives is a tropical country with separated islands, which are separated by sea. Each island is surrounded by stunning white sandy beaches. It is a wonderful experience to visit and explore the beauty of the islands. 

    The sea covers about 99% of the Maldives and it is where most attractive things lie. There are over five thousand coral reefs and plenty of reef fish, corals, marine mammals, and so many other marine lives. And that is the reason people say, diving in Maldives is unforgettable.

    Almost all the islands in Maldives are surrounded by beautiful pure white sandy beaches. Even if you have nothing else to do, I am sure you won’t get bored walking on the soft white sandy beaches and leaving your footprints on.

    When you look at an island from a distance, you can find green trees before anything else, and especially the coconut palms. That brings more beauty to the islands, plus you get an amazing drink out of the coconut palms.

    Traveling in a sea plane and watching the beautiful islands from the window is the most wonderful experience you could ever have. Islands are formed in a way that makes a round which is called an atoll. When you see them from the sea plane view, it will look like a chain of pearls.

    With the natural and beautiful surroundings, you could have a memorable trip in Maldives. It is also an ideal place to have a family holiday, where you can spend lovely moments with fun and enjoyment in the beautiful pure white beaches.

(https://www.maldives.com/natural-beauty-surrounding-maldives/)

What is true according to the passage?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Điều gì là đúng theo đoạn văn?

A. Có nhiều công trình nhân tạo ở Maldives.

B. Các hoạt động của con người đã có tác động tiêu cực đến môi trường Maldives.

C. Thiên nhiên của Maldives là tuyệt đẹp.

D. Khách du lịch có thể đi trượt tuyết ở Maldives

Thông tin: Maldives is known as “the tropical paradise” for reasons. Its beauty is none like others. Maldives is a tropical country with separated islands, which are separated by sea. Each island is surrounded by stunning white sandy beaches.

(Maldives được biết đến như là “thiên đường nhiệt đới”, vì nhiều lý do. Vẻ đẹp của nó không giống ai. Maldives là một quốc gia nhiệt đới với các hòn đảo tách biệt, được phân cách bởi đại dương. Mỗi hòn đảo được bao quanh bởi những bãi biển cát trắng tuyệt đẹp.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Why do people say diving in Maldives is unforgettable?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Tại sao mọi người nói lặn ở Maldives là khó quên?

A. Các bãi biển là tinh khiết và xinh đẹp.

B. Có nhiều sinh vật biển ở Maldives.

C. Nước dừa rất ngon.

D. Có một chuỗi ngọc trai ở Maldives.

Thông tin: There are over five thousand coral reefs and plenty of reef fish, corals, marine mammals, and so many other marine lives. And that is the reason people say, diving in Maldives is unforgettable.

(Hiện có hơn năm ngàn rạn san hô và nhiều loài cá rạn san hô, san hô, động vật biển có vú, và rất nhiều sinh vật biển khác. Và đó là lý do người ta nói, lặn biển ở Maldives là không thể nào quên.)

Câu 3:

What kinds of marine species can be found in Maldives?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Có thể tìm thấy những loài sinh vật biển nào ở Maldives?

A. Rạn san hô, động vật có vú biển và cá rạn san hô.

B. Rạn san hô, cá rạn san hô và bò biển.

C. Động vật có vú biển, cá rạn san hô và chim cánh cụt.

D. Rạn san hô, động vật có vú biển và nàng tiên cá.

Thông tin: There are over five thousand coral reefs and plenty of reef fish, corals, marine mammals, and so many other marine lives. And that is the reason people say, diving in Maldives is unforgettable.

(Hiện có hơn năm ngàn rạn san hô và nhiều loài cá rạn san hô, san hô, động vật biển có vú, và rất nhiều sinh vật biển khác. Và đó là lý do người ta nói, lặn biển ở Maldives là không thể nào quên.)

Câu 4:

According to the passage, what is an atoll?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa: Theo đoạn văn, đảo san hô vòng là gì?

A. Một hòn đảo được tạo thành từ ngọc trai.

B. Một hòn đảo có thể nhìn thấy từ máy bay.

C. Một hòn đảo có hình dạng giống như một chuỗi thẳng.

D. Một hòn đảo được tạo thành từ san hô và có hình dạng giống như một chiếc nhẫn.

Thông tin: Islands are formed in a way that makes a round which is called an atoll. When you see them from the sea plane view, it will look like a chain of pearls.

(Quần đảo được hình thành theo cách tạo nên một vòng được gọi là đảo san hô. Khi bạn nhìn thấy chúng từ tầm nhìn máy bay biển, nó sẽ trông giống như một chuỗi ngọc trai.)

Câu 5:

What can you do in Maldives?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Bạn có thể làm gì ở Maldives?

A. đi dạo dọc bãi biển đầy cát

B. đi trượt tuyết

C. leo cây dừa

D. đi câu cá

Thông tin: Even if you have nothing else to do, I am sure you won’t get bored walking on the soft white sandy beaches and leaving your footprints on.

(Ngay cả khi bạn không có gì khác để làm, tôi chắc chắn bạn sẽ không cảm thấy nhàm chán khi đi bộ trên những bãi biển cát trắng mịn màng và để lại dấu chân của bạn.)

Dịch bài đọc:

Vẻ đẹp tự nhiên của Maldives

Maldives được biết đến như là “thiên đường nhiệt đới”, vì nhiều lý do. Vẻ đẹp của nó không giống ai. Maldives là một quốc gia nhiệt đới với các hòn đảo tách biệt, được phân cách bởi đại dương. Mỗi hòn đảo được bao quanh bởi những bãi biển cát trắng tuyệt đẹp. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời để tham quan và khám phá vẻ đẹp của hòn đảo.

Đại dương bao phủ khoảng 99% của Maldives và đó là nơi mà mọi thứ hấp dẫn nhất nằm trong. Hiện có hơn năm ngàn rạn san hô và nhiều loài cá rạn san hô, san hô, động vật biển có vú, và rất nhiều sinh vật biển khác. Và đó là lý do người ta nói, lặn biển ở Maldives là không thể nào quên.

Hầu hết tất cả các hòn đảo ở Maldives đều được bao quanh bởi những bãi biển cát trắng tinh khiết xinh đẹp. Ngay cả khi bạn không có gì khác để làm, tôi chắc chắn bạn sẽ không cảm thấy nhàm chán khi đi bộ trên những bãi biển cát trắng mịn màng và để lại dấu chân của bạn.

Khi bạn nhìn vào một hòn đảo từ xa, bạn có thể tìm thấy những cây xanh trước bất cứ thứ gì khác, và đặc biệt là những rặng dừa. Điều đó mang lại vẻ đẹp hơn cho các hòn đảo, cộng với việc bạn có được thức uống tuyệt vời từ những rặng dừa.

Du lịch trên một chiếc máy bay biển và ngắm nhìn những hòn đảo xinh đẹp từ cửa sổ là trải nghiệm tuyệt vời nhất bạn từng có. Quần đảo được hình thành theo cách tạo nên một vòng được gọi là đảo san hô. Khi bạn nhìn thấy chúng từ tầm nhìn máy bay biển, nó sẽ trông giống như một chuỗi ngọc trai.

Với thiên nhiên và cảnh đẹp xung quanh, bạn có thể có một chuyến đi đáng nhớ ở Maldives. Đây cũng là một nơi lý tưởng để có một kỳ nghỉ gia đình, nơi bạn có thể dành những khoảnh khắc đáng yêu với niềm vui và sự tận hưởng ở những bãi biển trắng tinh khiết tuyệt đẹp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. renew (n): sự làm mới lại

B. reborn (n): sự tái sinh

C. innovation (n): sự đối mới

D. renovation (n): sự cải tạo

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Big Ben, biệt danh của chiếc chuông bên trong Tháp Elizabeth của Quốc hội, sẽ vang lên lần cuối cùng vào thứ Hai tuần sau (ngày 21 tháng 8) lúc giữa trưa trước công việc cải tạo mở rộng trong 4 năm.

Câu 2

Complete the sentences using reported speech.

“I will recommend this hostel to my friend,” Susan said.

Susan said ____________________________________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Khi chuyển sang câu gián tiếp (reported speech) với động từ tường thuật ở quá khứ (said), ta lùi thì:

will → would

this → that

my → her

→ Câu trực tiếp: I will recommend this hostel to my friend

→ Câu gián tiếp: She would recommend that hostel to her friend

Dịch nghĩa: “Tôi sẽ giới thiệu nhà trọ này cho bạn tôi,” Susan nói.

→ Susan nói cô ấy sẽ giới thiệu nhà trọ đó cho bạn cô ấy.

Câu 3

Complete the sentences using reported speech.

“What’s the weather like in your town tomorrow?” John asked his cousin.

John asked his cousin ______________________________________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Order the phrases to make a meaningful question.

improve time / know how to / management skills? / Do you

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Order the phrases to make a meaningful question.

who to approach / Do you know / on writing a / for guidance / good essay?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Order the phrases to make a meaningful question.

recommend where to / Can you / party next week? / celebrate our year-end

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP