Câu hỏi:

24/06/2025 29

Questions 1-5. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can’t find the energy to get out of bed (1) _______ time for school? According to a new report, today’s generation of children are in danger of getting so (2) _______ sleep that they are putting their mental and physical health at (3) _______. Adults can easily survive on seven to eight hours’ sleep a night, (4) _______ teenagers require nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (5) _______ by on between two and five hours/ sleep a night, less than their parents did at their age.

Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can’t find the energy to get out of bed (1) _______ time for school?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

in time: đúng giờ, kịp giờ

Dịch nghĩa: Tại sao nhiều thanh thiếu niên có năng lượng để chơi trò chơi máy tính đến tận đêm khuya nhưng không thể tìm thấy năng lượng để ra khỏi giường kịp giờ đến trường?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

According to a new report, today’s generation of children are in danger of getting so (2) _______ sleep….

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. few: rất ít → đứng trước danh từ đếm được số nhiều, mang tính phủ định

B. less: ít hơn, kém hơn → là hình thức so sánh bậc hơn của little, thường dùng trước các danh từ không đếm được.

C. much: nhiều → đứng trước danh từ không đếm được

D. little: rất ít → đứng trước danh từ không đếm được, mang nghĩa phủ định

sleep là danh từ không đếm được → đáp án đúng là little

Dịch nghĩa: Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay có nguy cơ ngủ rất ít…

Câu 3:

… they are putting their mental and physical health at (3) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

put sth at risk: đặt cái gì đó vào tình thế nguy hiểm

Dịch nghĩa: … họ đang đặt sức khỏe tinh thần và thể chất của mình vào tình thế nguy hiểm.

Câu 4:

Adults can easily survive on seven to eight hours’ sleep a night, (4) _______ teenagers require nine or ten hours.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. or: hoặc

B. because: bởi vì

C. whereas: trong khi đó

D. so: do đó

Dịch nghĩa: Người trưởng thành có thể dễ dàng tồn tại dựa trên bảy đến tám giờ ngủ mỗi đêm, trong khi đó thanh thiếu niên cần chín hoặc mười giờ.

Câu 5:

According to medical experts, one in five youngsters (5) _______ by on between two and five hours/ sleep a night, less than their parents did at their age.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

get by on: sống sót / xoay xở với số lượng gì đó (ở đây là “sleep”)

Dịch nghĩa: Theo các chuyên gia y tế, một trong năm trẻ ngủ vào khoảng từ hai đến năm giờ / giấc ngủ một đêm, ít hơn cha mẹ chúng ở tuổi của chúng.

Dịch bài đọc:

Tại sao nhiều thanh thiếu niên có năng lượng để chơi trò chơi máy tính đến tận đêm khuya nhưng không thể tìm thấy năng lượng để ra khỏi giường kịp giờ đến trường? Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay có nguy cơ ngủ rất ít đến mức họ đang đặt sức khỏe tinh thần và thể chất của mình vào tình thế nguy hiểm. Người trưởng thành có thể dễ dàng tồn tại dựa trên bảy đến tám giờ ngủ mỗi đêm, trong khi đó thanh thiếu niên cần chín hoặc mười giờ. Theo các chuyên gia y tế, một trong năm trẻ ngủ vào khoảng từ hai đến năm giờ / giấc ngủ một đêm, ít hơn cha mẹ chúng ở tuổi của chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

The text suggests that teenagers _______.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Bài đọc ám chỉ rằng thanh thiếu niên _______.

A. khỏe mạnh hơn cha mẹ họ

B. không có đủ thông tin về việc ăn uống và lối sống lành mạnh

C. ngủ nhiều hơn mức cần thiết

D. chơi thể thao ở trường nhiều hơn trước đây

Thông tin: More information about nutrition and healthy eating is needed to help young people eat properly

(Cần thêm thông tin về dinh dưỡng và ăn uống lành mạnh để giúp những người trẻ ăn đúng cách.)

Chọn B.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Although + mệnh đề ↔ Despite + danh từ / V-ing

Chọn D.

Dịch nghĩa: Mặc dù cảm thấy buồn, Veronica vẫn đi dự tiệc.

Câu 3

Make a complete sentence in Present Simple using the prompts.

Doctors / suggest / go / checkup / at least / once a year.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Combine the two sentences by using Despite/ In spite of/ Although/ Even though.

Trang Anh is the boss. She works as hard as her employees.

Despite _________________________________________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Make a complete sentence in Present Simple using the prompts.

What / your doctor / suggest / eat / stay healthy?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP