20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5. Healthy Living - Reading & Writing - iLearn Smart World có đáp án
30 người thi tuần này 4.6 65 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 1
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Questions 1-5. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can’t find the energy to get out of bed (1) _______ time for school? According to a new report, today’s generation of children are in danger of getting so (2) _______ sleep that they are putting their mental and physical health at (3) _______. Adults can easily survive on seven to eight hours’ sleep a night, (4) _______ teenagers require nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (5) _______ by on between two and five hours/ sleep a night, less than their parents did at their age.
Lời giải
Đáp án đúng: C
in time: đúng giờ, kịp giờ
Dịch nghĩa: Tại sao nhiều thanh thiếu niên có năng lượng để chơi trò chơi máy tính đến tận đêm khuya nhưng không thể tìm thấy năng lượng để ra khỏi giường kịp giờ đến trường?
Câu 2
A. few
B. less
C. much
D. little
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. few: rất ít → đứng trước danh từ đếm được số nhiều, mang tính phủ định
B. less: ít hơn, kém hơn → là hình thức so sánh bậc hơn của little, thường dùng trước các danh từ không đếm được.
C. much: nhiều → đứng trước danh từ không đếm được
D. little: rất ít → đứng trước danh từ không đếm được, mang nghĩa phủ định
sleep là danh từ không đếm được → đáp án đúng là little
Dịch nghĩa: Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay có nguy cơ ngủ rất ít…
Câu 3
A. jeopardy
B. threat
C. risk
D. danger
Lời giải
Đáp án đúng: C
put sth at risk: đặt cái gì đó vào tình thế nguy hiểm
Dịch nghĩa: … họ đang đặt sức khỏe tinh thần và thể chất của mình vào tình thế nguy hiểm.
Câu 4
A. or
B. because
C. whereas
D. so
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. or: hoặc
B. because: bởi vì
C. whereas: trong khi đó
D. so: do đó
Dịch nghĩa: Người trưởng thành có thể dễ dàng tồn tại dựa trên bảy đến tám giờ ngủ mỗi đêm, trong khi đó thanh thiếu niên cần chín hoặc mười giờ.
Câu 5
A. puts
B. gets
C. brings
D. makes
Lời giải
Đáp án đúng: B
get by on: sống sót / xoay xở với số lượng gì đó (ở đây là “sleep”)
Dịch nghĩa: Theo các chuyên gia y tế, một trong năm trẻ ngủ vào khoảng từ hai đến năm giờ / giấc ngủ một đêm, ít hơn cha mẹ chúng ở tuổi của chúng.
Dịch bài đọc:
Tại sao nhiều thanh thiếu niên có năng lượng để chơi trò chơi máy tính đến tận đêm khuya nhưng không thể tìm thấy năng lượng để ra khỏi giường kịp giờ đến trường? Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay có nguy cơ ngủ rất ít đến mức họ đang đặt sức khỏe tinh thần và thể chất của mình vào tình thế nguy hiểm. Người trưởng thành có thể dễ dàng tồn tại dựa trên bảy đến tám giờ ngủ mỗi đêm, trong khi đó thanh thiếu niên cần chín hoặc mười giờ. Theo các chuyên gia y tế, một trong năm trẻ ngủ vào khoảng từ hai đến năm giờ / giấc ngủ một đêm, ít hơn cha mẹ chúng ở tuổi của chúng.
Đoạn văn 2
Questions 6-10. Read the passage carefully and choose the correct answer.
In a recent government survey on healthy eating teens scored only out of 10. Only 1 in 10 teens eats the recommended amount of fruit and the only vegetable that many teens eat is “chips”. Most teens in the developed world are eating too much but are still not getting the vital nutrients to help them grow and stay healthy. More information about nutrition and healthy eating is needed to help young people eat properly. Teens who diet often cut out food they need, such as bread or milk, because they think it is fattening. Others don’t know what foods to choose in the school canteen in order to have a balanced diet. There is a saying “you are what you eat”. So if you want to become the next David Beckham then you’d better start eating properly. Lack of money in schools plus increased pressure to do well in the course exams means that teenagers are doing less sport in school than ever before. Girls, in particular, are more likely to suffer from lack of exercise and up to 4 in 10 girls stop playing sports in their early teenage years. Just because you aren’t sporty doesn’t mean you can’t be active. Walk or cycle to school instead of taking the bus. Help at home with the housework or gardening. Go dancing with your friends. There are lots of ways you can stop being a couch potato.
If “we are what we eat” then sleep is like food for the brain. Teens need at least 9 hours’ sleep every night and even mild sleepiness can affect your performance, humour and health. Lack of sleep can make you tired, angry or depressed. Nearly 40% of secondary school students go to bed after 11 p.m. on school nights and 15% of teens say they have fallen asleep during class. In the USA some schools are starting classes at 10 a.m. so that teens can get some extra sleep. These schools have noticed an improvement in their students’ work.
Một số từ vựng:
- vital nutrients (n): dưỡng chất quan trọng
- diet (v/n): ăn uống theo chế độ, ăn kiêng
- properly (adv): đúng đắn, đúng cách
- fall asleep: buồn ngủ
Câu 6
A. are healthier than their parents were.
B. don’t have enough information about healthy eating and lifestyle
C. sleep more than is needed
D. do more sports in schools than before
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. vegetables
B. bread and milk
C. chips
D. meat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. eat too much but are not eating healthy food
B. eat properly and stay healthy
C. eat less and grow and stay healthy
D. eat a lot of vegetables and healthy food
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. do well in sports
B. improve their physical condition
C. do well in course exams
D. take a bus instead of walking or cycling to school
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. they wanted to please their students
B. they wanted to improve students’ performance
C. parents insisted on changing the time
D. teachers complained about how unmotivated the students were
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. studying hard
B. he studied hard
C. his hard studying
D. of studying hard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. she felt sad
B. of feeling sad
C. of her sadness
D. feeling very sad
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. of he felt tired, he stayed up to keep us company
B. of feeling tired, he stayed up to keep us company
C. feeling tired, he stayed up to keep us company
D. he was feeling tired, he stayed up to keep us company
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. she is the boss, she works as hard as her employees
B. being the boss, she works as hard as her employees
C. of being the boss, she works hard as her employees
D. the boss, she works as hard as her employees
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. suggest
B. quitting
C. as
D. improves
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. suggest
B. to eat
C. to help
D. prevent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Doctors suggests going checkup at least once a year.
B. Doctors suggest to go checkup at least once a year.
C. Doctors suggest going for a checkup at least once a year.
D. Doctors suggest go to checkup at least once a year.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. What your doctor suggest to eat to stay healthy?
B. What does your doctor suggest eating to stay healthy?
C. What do your doctor suggest eat to stay healthy?
D. What does your doctor suggests eating to stay healthy?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Combine the sentences using the words in brackets.
I like fish. I can’t eat it every day. (ALTHOUGH)
A. Although I like fish, but I can’t eat it every day.
B. I like fish although I can’t eat it every day.
C. Although I like fish, I can’t eat it every day.
D. Although I can’t eat fish every day, I like it.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. In spite of got a good salary, I gave up my job.
B. In spite of getting a good salary as a health instructor, I gave up my job.
C. I gave up my job in spite I got a good salary.
D. In spite of I got a good salary, I gave up my job.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.