Câu hỏi:

24/06/2025 87

Questions 1-10. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank.

    Many visitors come to Tatter bridge to see the wonderful art (1) _______ and museums, the beautiful buildings and the fantastic parks. Few people go outside the city, and so they miss out on (2) _______ the scenery and the fascinating history of this beautiful area. This brochure will tell you what you can see you (3) _______ a short bus ride out of the city. The beautiful village of Tatter bridge was (4) _______ to the children’s writer Jane Potter, whose stories of Benjamin Bear (5) _______ loved by adults and children around the world. Jane Potter’s home is now a museum and tea shop, and is a well (6) _______ visit just for its wonderful gardens. lt also has a gift shop where you can buy (7) _______ and books.

    Tatter bridge has a number of interesting shops (8) _______ excellent cake shop, and “Wendy’s Gift shop” where you can find lots of unusual gifts made (9) _______ hand by local artists. Lovers of Jane Potter’s books should also walk to the Green Valley woods, which have not changed since Jane Potter (10) _______ her stories there one hundred years ago.

Many visitors come to Tatter bridge to see the wonderful art (1) _______ and museums, the beautiful buildings and the fantastic parks.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. workshops (n): phân xưởng, buổi đào tạo chuyên đề, hội thảo

B. stations (n): trạm

C. restaurants (n): nhà hàng

D. galleries (n): phòng trưng bày

Chọn D.

Dịch nghĩa: Nhiều du khách đến cầu Tatter để xem các phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng tuyệt vời, các tòa nhà đẹp và các công viên kì thú.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Few people go outside the city, and so they miss out on (2) _______ the scenery and the fascinating history of this beautiful area.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

miss out on: bỏ lỡ

A. experiencing (v-ing): trải nghiệm

B. questioning (v-ing): đặt câu hỏi

C. understanding (v-ing): hiểu

D. welcoming (v-ing): chào mừng

Chọn A.

Dịch nghĩa: Rất ít người đi ra ngoài thành phố, và vì vậy họ bỏ lỡ việc trải nghiệm phong cảnh và lịch sử hấp dẫn của khu vực tuyệt đẹp này.

Câu 3:

This brochure will tell you what you can see you (3) _______ a short bus ride out of the city.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. bring (v): mang, cầm theo

B. drive (v): lái

C. take (v): cầm/ lấy → take a bus (đi xe buýt)

D. sail (v): chèo thuyền

Chọn C.

Dịch nghĩa: Tờ quảng cáo này này sẽ cho bạn biết những gì bạn có thể thấy nếu bạn đi xe buýt ngắn ra khỏi thành phố.

Câu 4:

The beautiful village of Tatter bridge was (4) _______ to the children’s writer Jane Potter,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. school (n): trường học

B. home (n): nhà

C. shop (n): cửa hàng

D. cottage (n): nhà tranh

Chọn B.

Dịch nghĩa: Ngôi làng xinh đẹp của cây cầu Tatter là nhà của nhà văn thiếu nhi Jane Potter.

Câu 5:

The beautiful village of Tatter bridge was (4) _______ to the children’s writer Jane Potter, whose stories of Benjamin Bear (5) _______ loved by adults and children around the world.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Cấu trúc câu bị động: be+V_PII, câu được chia ở thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ là stories of Benjamin Bear (số nhiều) → are

Chọn D.

Dịch nghĩa: Ngôi làng xinh đẹp Tatter Bridge là quê hương của nhà văn thiếu nhi Jane Potter, những câu chuyện về chú gấu Benjamin của bà được cả người lớn và trẻ em trên toàn thế giới yêu thích.

Câu 6:

Jane Potter’s home is now a museum and tea shop, and is a well (6) _______ visit just for its wonderful gardens.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. worth (adj): đáng giá

B. value (n): giá trị

C. excited (adj): hào hứng

D. known (adj): được biết đến

→ well worth a visit (rất đáng để ghé thăm)

Chọn A.

Dịch nghĩa: Nhà của Jane Potter giờ là một bảo tàng kiêm quán trà, rất đáng để ghé thăm chỉ vì khu vườn tuyệt đẹp của nó.

Câu 7:

It also has a gift shop where you can buy (7) _______ and books.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. vegetables (n): rau củ

B. souvenirs (n): quà lưu niệm

C. costumes (n): trang phục

D. materials (n): nguyên vật liệu

Chọn B.

Dịch nghĩa: Ở đó cũng có một cửa hàng quà tặng nơi bạn có thể mua quà lưu niệm và sách.

Câu 8:

Tatter bridge has a number of interesting shops (8) _______ excellent cake shop,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. preserve (v): bảo tồn

B. advertise (v): quảng cáo

C. include (v): bao gồm

D. purchase (v): mua

Chọn C.

Dịch nghĩa: Cầu Tatter có một số cửa hàng thú vị bao gồm một cửa hàng bánh tuyệt vời.

Câu 9:

and “Wendy’s Gift shop” where you can find lots of unusual gifts made (9) _______ hand by local artists.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

made by hand = hand-made (tự tay làm, thủ công)

Chọn D.

Dịch nghĩa: Cửa hàng quà tặng của Wendy nơi bạn có thể tìm thấy rất nhiều món quà đặc biệt được làm thủ công bởi các nghệ sĩ địa phương.

Câu 10:

Lovers of Jane Potter’s books should also walk to the Green Valley woods, which have not changed since Jane Potter (10) _______ her stories there one hundred years ago.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. carved (v-ed): đã chạm khắc

B. designed (v-ed): đã thiết kế

C. moulded (v-ed): đã đúc khuôn

D. wrote (v-ed): đã viết

Chọn D.

Dịch nghĩa: Những người yêu thích sách của Jane Potter cũng nên đi bộ đến khu rừng ở Thung lũng xanh, nơi không thay đổi kể từ khi Jane Potter viết những câu chuyện của mình ở đó một trăm năm trước.

Dịch bài đọc:

Nhiều du khách đến Tatter bridge để chiêm ngưỡng các phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng tuyệt vời, những tòa nhà xinh đẹp và các công viên tuyệt vời. Tuy nhiên, ít người đi ra ngoài thành phố, vì vậy họ bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm phong cảnh thiên nhiên và lịch sử hấp dẫn của khu vực tuyệt đẹp này. Tờ quảng cáo này sẽ cho bạn biết những gì bạn có thể khám phá chỉ sau một chuyến xe buýt ngắn ra khỏi thành phố. Ngôi làng xinh đẹp Tatter bridge là quê hương của nữ nhà văn thiếu nhi Jane Potter, người đã sáng tác những câu chuyện về chú gấu Benjamin – được cả người lớn và trẻ nhỏ trên khắp thế giới yêu thích. Ngôi nhà của Jane Potter hiện nay là một bảo tàng kiêm quán trà, rất đáng để ghé thăm chỉ vì khu vườn tuyệt đẹp của nó. Nơi đây còn có một cửa hàng quà tặng, nơi bạn có thể mua các món quà lưu niệm và sách.

Tatter bridge có nhiều cửa hàng thú vị, bao gồm một tiệm bánh tuyệt hảo và “Wendy’s Gift Shop”, nơi bạn có thể tìm thấy nhiều món quà độc đáo được làm thủ công bởi các nghệ sĩ địa phương. Những người yêu thích sách của Jane Potter cũng nên đi bộ đến khu rừng Green Valley – nơi vẫn còn nguyên vẹn như thời bà sáng tác những câu chuyện của mình tại đó cách đây một trăm năm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Sản phẩm lụa Vạn Phúc đã được xuất khẩu ra nước ngoài từ năm 1958.

Thông tin ở đoạn 1: “Since 1958, the village’s masterpieces have been exported to Eastern European countries, expanding to many other countries afterward.”

(Từ năm 1958, các kiệt tác của làng đã được xuất khẩu sang các nước Đông Âu, sau đó mở rộng sang nhiều nước khác.)

Chọn A.

Câu 2

Unscramble the sentence.

do / such / it. / only / can / human / that / job / job / is / a / sensitive / A / a / counselor’s

Lời giải

Đáp án đúng: A

Từ vựng:

counselor (n): cố vấn, người tư vấn

sensitive (adj): nhạy cảm

only a human can do it: chỉ con người mới có thể làm việc đó

Cấu trúc chuẩn:

such a + adjective + noun + that + clause

→ such a sensitive job that only a human can do it

Chủ ngữ: A counselor’s job

Chọn A.

Dịch nghĩa: Công việc của một cố vấn là một công việc nhạy cảm đến mức chỉ con người mới có thể làm được.

Câu 3

Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.

Noise pollution is such a serious problem that the government has to ban karaoke singing at night. (SO … THAT)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Make the correct question for the underlined part.

Jim was walking on the sidewalk when he saw his teacher.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Unscramble the sentence.

entry / tedious / Data / that / Al / will / take / over. / so / is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.

The park is so green and clean that it attracts residents to come more frequently. (SUCH … THAT)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP