Những công trình dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
A. Trường tiểu học
B. Bệnh viện đa khoa
C. Trường mẫu giáo
D. Trạm y tế
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 1m2/người.
B. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 10m2/người.
C. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 8m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 5m2/ người.
D. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 2m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát nước.
B. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống cây xanh.
C. Quy hoạch mạng lưới đường thủy; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống công trình y tế.
D. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát nước; Hệ thống công trình giáo dục.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất
B. Là đường giới hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất
C. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm
D. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%
B. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%
C. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%
D. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Diện tích của lô đất ≥ 45 m2 , bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 5m.
B. Diện tích của lô đất ≥ 75 m2 , bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 5m.
C. Diện tích của lô đất ≥ 45 m2 , bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 10m.
D. Diện tích của lô đất ≥ 100m2 , bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 3m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
B. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
C. Là đường ranh giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
D. Là đường ranh giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.