Câu hỏi:

10/03/2020 266

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.

Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, có bao nhiêu nhận định đúng về phả hệ trên?

(1) Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X.

(2) Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=13, Aa= 23

(3) cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=12; a =12.

(4) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16; 17 là 914

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Xét cặp vợ chồng 3 x 4

Cả 2 đều bình thường sinh ra con bị bệnh

=> Alen gây bệnh là alen lặn

Con gái họ bị bệnh nhưng người bố không bị bệnh

=> Alen gây bệnh không năm trên NST giới tính X

=> Alen gây bệnh năm trên NST thường – (1) sai

A bình thường >> a bị bệnh

2 cá thể 6,7 đều có bố mẹ bình thường nhuwngsinh con bị bệnh nên  có xác suất mang các kiểu gen là

AA=13 và Aa =23 

<=> (2) đúng

Theo lý thuyết, đời con của cặp 6 x 7 là 49AA : 49 Aa : 19 aa

Vậy người 14 bình thường có dạng ( 12AA : 12Aa)

Người 15 bình thường có bố bị bệnh

<=> đã nhận alen a từ bố

=>  Người 15 có kiểu gen Aa

Tương tự chứng minh được người 16 có kiểu gen Aa

Do đó người 15 và 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=12; a =12

 <=> (3) đúng

Xét cặp vợ chồng 14 x 15: (12AA : 12Aa) x Aa

Đời con theo lý thuyết: 38 AA : 48 Aa : 18 aa

Do đó người 17 có dạng: ( 37AA : 47Aa)

Xét cặp vợ chồng 17 x 16 : (37 AA : 47 Aa) x Aa

Đời con theo lý thuyết: 514 AA : 714 Aa :214 aa

Vậy xác suất sinh con đầu lòng không mang gen gây bệnh ( AA ) là 514 

<=> (4) sai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: B

Nguyên tắc bổ sung A-T, G-X  và ngược lại được thể hiện trong các cấu trúc phân tử và quá trình: (1) (6)

Phân tử mARN là mạch đơn, thẳng, không bắt cặp

Phân tử tARN mạch đơn nhưng bắt cặp giữa các nu theo nguyên tắc A-U; G-X và ngược lại

Quá trình phiên mã thì nguyên tắc bổ sung là A-mU, T-mA, G-mX, X-mG

Quá trình dịch mã thì nguyên tắc bổ sung là A-U, G-X và ngược lại

Lời giải

Đáp án: B

Qui ước:

A1 qui định mắt nâu                                              

A2 qui định mắt đỏ

A3 qui định mắt vàng                                            

A4 qui định mắt trắng

-Phép lai 1: Đỏ x nâu

F1: 1 đỏ : 2 nâu : 1 vàng

Do nâu chiếm 50% F1

=> Nâu là trội so với đỏ và vàng

Mà P đỏ sinh ra con vàng

=> Đỏ là trội so với vàng

- Phép lai 2: vàng x vàng

F1: 3 vàng : 1 trắng

=>  Vàng là trội so với trắng

A1 nâu >> A2 đỏ >> A3 vàng >> A4 trắng

Phép lai 2: vàng x vàng

Đời con có xuất hiện kiểu hình trắng A4A4

Vậy P:   A3A4             x          A3A4

Phép lai 1: đỏ x nâu

Do đời con có xuất hiện kiểu hình vàng mà alen vàng bị át chế bởi 2 alen đỏ và nâu

=>  Vàng đời con phải là A3A3 hoặc A3A4

=>  P: A2A3            x          A1A3

Hoặc A2A3       x          A1A4

Hoặc A2A4       x          A1A3

Nâu (P) phép lai 1 x vàng (P) phép lai 2 :

(1)   A1A3          x          A3A4

Đời con: 1A1A3 : 1A1A: 1A3A3 : 1A3A4

<=>  KH: 2 nâu : 2 vàng

(2)   A1A4          x          A3A4

Đời con: 1A1A3 : 1A1A4 : A3A4 : A4A4

<=> KH: 2 nâu : 1 vàng : 1 trắng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay