Câu hỏi:

20/07/2025 32 Lưu

Nghiệp vụ 10: Giá vốn của lô hàng xuất gửi bán cho công ty B bên Trung Quốc ngày 05/7, Xác định đã tiêu thụ, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 632: 300.000 / Có TK 1561: 300.000

B. Nợ TK 635: 300.000 / Có TK 1561: 300.00

C. Nợ TK 632: 300.000 / Có TK 157: 300.000

D. Nợ TK 632: 300.000 / Có TK 155: 300.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nợ TK 632: 300.000 / Có TK 156(1): 300.000

B. Nợ TK 131: 300.000 / Có TK 156(1): 300.000

C. Nợ TK 151: 300.000 / Có TK 156(1): 300.000

D. Nợ TK 157: 300.000 / Có TK 156(1): 300.000

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Nợ TK 641: 15.000 / Có TK 111: 15.000

B. Nợ TK 156: 15.000 / Có TK 111: 15.000

C. Nợ TK 156(2): 15.000 / Có TK 111: 15.000

D. Nợ TK 156(1): 15.000 / Có TK 112: 15.000

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

A. Nợ TK 112: 1000 USD / Có TK 515: 1000 USD

B. Nợ TK 112: 20.800 / Có TK 515: 20.800

C. Nợ TK 111: 17.380 / Có TK 515: 17.380

D. Nợ TK 112: 15.800 / Có TK 511: 15.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK151: 20.000 / Có TK 111: 20.000

B. Nợ TK 156(2): 20.000 / Có TK 331: 20.000

C. Nợ TK 156(2): 20.000 / Có TK 111: 20.000

D. Nợ TK 156(2): 20.000 / Có TK 112: 20.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nợ TK 156(1): 1.575.000 / Có TK 331: 1.575.000

B. Nợ TK 156(1): 1.732.500 / Có TK 311: 1.732.500

C. Nợ TK 156(1): 1.575.000, Nợ TK3331: 157.500 / Có TK 331: 1.732.500

D. Nợ TK 156(1): 1.575.000, Nợ TK133(1): 157.500 / Có TK 331: 1.732.500

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP