Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Everyone expected Clement’s party to be a disaster. It was exactly the opposite.
A. Clement didn’t expect his party to go badly, but everybody else did.
B. Completely contrary to everyone’s expectations, Clement’s party was really good.
C. The expectation was that Clement’s party wouldn’t be successful, and it wasn’t.
D. Just as everyone had predicted, Clement’s party was not a disaster.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Tạm dịch: Mọi người đều nghĩ rằng bữa tiệc của Clement là một thảm họa. Nó hoàn toàn trái ngược lại.
= B. Hoàn toàn trái ngược với suy đoán của mọi người, bữa tiệc của Clement thực sự rất vui.
contrary to = opposite: trái ngược với
Chọn B
Các phương án khác:
A. Clement không mong là bữa tiệc của cậu ấy trở nên tồi tệ nhưng mọi người nghĩ vậy.
C. Người ta nghĩ rằng bữa tiệc của Clement không thành công và trên thực tế nó đã không thành công.
D. Như mọi người đã dự đoán từ trước, bữa tiệc của Clement không phải là một thảm họa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing
Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.
Chọn B
Câu 2
A. very busy
B. very bored
C. very scared
D. very idle
Lời giải
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán
C. very scared: rất sợ hãi
Câu 3
A. Conditions
B. Opportunities
C. Possibilities
D. Chances
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. knowledgeable
B. knowledgeably
C. knowledge
D. know
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. answered
B. answer
C. don’t answer
D. are answering
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. keep
B. eliminate
C. retain
D. upgrade
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.