Rút dự toán ngân sách xã chuyển khoản số tiền 11.000 để mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho hoạt động thường xuyên của xã (sử dụng ở bộ phận kế toán) các chứng từ liên quan đến mua TSCĐ đã được kho bạc chấp nhận thanh toán. Khi rút dự toán ngân sách mua TSCĐ kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000
B. Nợ TK 815: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000
C. Nợ TK 811: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000
D. Nợ TK 814: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
C. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán
D. Nợ TK 152 Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000
B. Nợ TK 1122: 264.000/ Có TK 3371: 264.000
C. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000
D. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 264.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 311: 5.000/ Có TK 111: 5.000
B. Nợ TK 312: 5.000/ Có TK 111: 5.000
C. Nợ TK 141: 5.000/ Có TK 111: 5.000
D. Nợ TK 336: 5.000/ Có TK 111: 5.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
D. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 611 : 5.000/ Có TK 152: 5.000
B. Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 366: 5.000
C. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 511: 5.000
D. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 152: 5.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 511: 100.000
B. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 514: 100.000
C. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 214: 200.000
D. Nợ TK 614: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 714: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 714: 50.000
C. Nợ TK 1123: 50.000/ Có TK 714: 50.000
D. Nợ TK 1122: 50.000/ Có TK 714: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.