Câu hỏi:

20/07/2025 31 Lưu

Rút dự toán ngân sách xã chuyển khoản số tiền 11.000 để mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho hoạt động thường xuyên của xã (sử dụng ở bộ phận kế toán) các chứng từ liên quan đến mua TSCĐ đã được kho bạc chấp nhận thanh toán. Khi rút dự toán ngân sách mua TSCĐ kế toán ghi:

A. Nợ TK 211: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000

B. Nợ TK 815: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000

C. Nợ TK 811: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000

D. Nợ TK 814: 11.000/ Có TK 112: 11.000; Đồng thời ghi: Có TK 008: 11.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi

B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi

C. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán

D. Nợ TK 152 Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

Lời giải

Chọn đáp án C

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

A. Nợ TK 311: 5.000/ Có TK 111: 5.000

B. Nợ TK 312: 5.000/ Có TK 111: 5.000

C. Nợ TK 141: 5.000/ Có TK 111: 5.000

D. Nợ TK 336: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)

B. Bên có TK chi phí hoạt động (611)

C. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)

D. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nợ TK 611 : 5.000/ Có TK 152: 5.000

B. Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 366: 5.000

C. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 511: 5.000

D. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 152: 5.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 511: 100.000

B. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 514: 100.000

C. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 214: 200.000

D. Nợ TK 614: 200.000/ Có TK 214: 200.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 714: 50.000

B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 714: 50.000

C. Nợ TK 1123: 50.000/ Có TK 714: 50.000

D. Nợ TK 1122: 50.000/ Có TK 714: 50.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP