Cần sử dụng phương pháp nào để xác định dung trọng của đất dính?
A. Phương pháp dao vòng hay phóng xạ.
B. Phương pháp dao vòng loại lớn.
C. Phương pháp dao vòng.
D. Phương pháp phóng xạ.
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1 tổ mẫu/ (100-200) m3
B. 1 tổ mẫu/ (150-250) m3
C. 1 tổ mẫu/ (200-250) m3
D. 1 tổ mẫu/ (100-150) m3
Lời giải
Câu 2
A. Mặt các tấm không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát
B. Mặt tấm phía trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và khe hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
Lời giải
Câu 3
A. Theo trị số áp lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho phép do thiết kế quy định
B. Lấy nhỏ hơn 10% so với trị số quy định của thiết kế
C. Lấy lớn hơn 10% so với trị số quy định của thiết kế
D. Lấy lớn hơn 15% so với trị số quy định của thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Từ 0,5 đến 1 km/h trên toàn hành trình
B. Từ 1 đến 2 km/h trên toàn hành trình
C. Từ 1,5 đến 2 km/h trên toàn hành trình
D. Từ 1 đến 2 km/h, giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Khi độ ẩm đất nền khác với độ ẩm đất đắp
B. Khi độ ẩm đất nền lớn hơn độ ẩm đất đắp
C. Khi độ ẩm đất nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp
D. Không cần xử lý độ ẩm của đất nền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 2,5%
B. 3%
C. 3,5%
D. 4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1 tổ mẫu/ 50 m3
B. 1 tổ mẫu/ 100 m3
C. 1 tổ mẫu/ 150 m3
D. 1 tổ mẫu/ 200 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.