Ban QLDA "AB" thuộc Công ty "A" đầu tư các dự án để phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ). Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Mua nguyên vật liệu và thiết bị nhập kho, giá mua 2.640.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%) tiền hàng chưa thanh toán. Trong đó nguyên vật liệu chiếm 1/3 giá trị lô hàng. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 1521: 800.000, Nợ TK 1523: 1.600.000, Nợ TK 1331: 240.000, Có TK 331: 2.640.000
B. Nợ TK 1521: 800.000, Nợ TK 1524: 1.600.000, Nợ TK 1331: 240.000, Có TK 331: 2.640.000
C. Nợ TK 1522: 800.000, Nợ TK 1523: 1.600.000, Nợ TK 1331: 240.000, Có TK 331: 2.640.000
D. Nợ TK 1521: 880.000, Nợ TK 1523: 1.760.000, Có TK 331: 2.640.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 441 / Có TK 421
B. Nợ TK 642 / Có TK 421
C. Nợ TK 421 / Có TK 241
D. Nợ TK 241/ Có TK 421
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Nợ TK 154 / Có TK 241
B. Nợ TK 441 / Có TK 241
C. Nợ TK 3661/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 241
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Dự án quan trọng quốc gia
B. Dự án nhóm A
C. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
D. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 1521: 3.300.000, Có TK 343: 3.300.000, Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
B. Nợ TK 1523: 3.300.000, Có TK 343: 3.300.000, Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
C. Nợ TK 1521: 3.000.000, Nợ TK 1331: 300.000, Có TK 343: 3.300.000, Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
D. Nợ TK 1523: 3.000.000, Nợ TK 1331: 300.000, Có TK 343: 3.300.000, Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
B. Cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng công trình
C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực và cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng
D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực, Cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng công trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 642: 6.000, Nợ TK 1331: 600, Có TK 112: 6.600
B. Nợ TK 1521: 6.000, Nợ TK 1331: 600, Có TK 112: 6.600
C. Nợ TK 241: 6.000, Nợ TK 1331: 600, Có TK 112: 6.600
D. Nợ TK 153: 6.000, Nợ TK 1331: 600, Có TK 112: 6.600
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Cá nhân nước ngoài
B. Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Tổ chức nước ngoài
C. Tổ chức và cá nhân nước ngoài, Cá nhân là người Việt Nam
D. Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Tổ chức và cá nhân nước ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.