Câu hỏi:

21/07/2025 35 Lưu

Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào trong các trách nhiệm sau?

A. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

B. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát

C. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật

D. Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. Nợ TK 154: 2.350, Có TK 338: 2.350

B. Nợ TK 155: 2.350, Có TK 338: 2.350

C. Nợ TK 241: 2.350, Có TK 338: 2.350

D. Nợ TK 642: 2.350, Có TK 338: 2.350

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 343: 143.000, Đồng thời:Có TK 0092: 143.000

B. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 112: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

C. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 111: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

D. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 3378: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 241: 6.000, Có TK 1523: 4.000, Có TK 153: 2.000

B. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 1523: 2.000

C. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

D. Nợ TK 154: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 154: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

B. Nợ TK 241: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

C. Nợ TK 334: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

D. Nợ TK 642: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200

B. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000

C. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600

D. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP