Câu hỏi:

21/07/2025 37 Lưu

Các khoản chi phí khác sử dụng cho hoạt động của BQLDA đã chi bằng tiền mặt theo tổng giá thanh toán là 4.950 (thuế suất thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

A. Nợ TK 241: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 331: 4.950

B. Nợ TK 154: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 331: 4.950

C. Nợ TK 642: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 111: 4.950

D. Nợ TK 642: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 112: 4.950

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. Nợ TK 154: 2.350, Có TK 338: 2.350

B. Nợ TK 155: 2.350, Có TK 338: 2.350

C. Nợ TK 241: 2.350, Có TK 338: 2.350

D. Nợ TK 642: 2.350, Có TK 338: 2.350

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 343: 143.000, Đồng thời:Có TK 0092: 143.000

B. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 112: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

C. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 111: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

D. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 3378: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 241: 6.000, Có TK 1523: 4.000, Có TK 153: 2.000

B. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 1523: 2.000

C. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

D. Nợ TK 154: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 154: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

B. Nợ TK 241: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

C. Nợ TK 334: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

D. Nợ TK 642: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200

B. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000

C. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600

D. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP