Câu hỏi:

21/07/2025 42 Lưu

BQLDA chuyển tiền gửi ngân hàng cho Ban giải phóng mặt bằng địa phương để đền bù giải tỏa mặt bằng dự án số tiền 2.500.000 (theo số đã quyết toán, đã chi trả xong); đồng thời chuyển khoản thanh toán tiền thuê đất một lần cho cục thuế, số tiền 10.000.000. Kế toán ghi:

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. Nợ TK 154: 2.350, Có TK 338: 2.350

B. Nợ TK 155: 2.350, Có TK 338: 2.350

C. Nợ TK 241: 2.350, Có TK 338: 2.350

D. Nợ TK 642: 2.350, Có TK 338: 2.350

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 343: 143.000, Đồng thời:Có TK 0092: 143.000

B. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 112: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

C. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 111: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

D. Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 3378: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 241: 6.000, Có TK 1523: 4.000, Có TK 153: 2.000

B. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 1523: 2.000

C. Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

D. Nợ TK 154: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nợ TK 154: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

B. Nợ TK 241: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

C. Nợ TK 334: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

D. Nợ TK 642: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200

B. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000

C. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600

D. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP