Câu hỏi:

19/08/2025 51 Lưu

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 14 762 541.

b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là: …………………………………………………………………………..

c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

……………………………………………………………………………………

d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là: ………………………………………………………………………….

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 14 762 541.

b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là:

3 165 413

c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

900 762 704

d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là: 63 210 005

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

a) Chữ số 6 trong số 56 803 798 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Chữ số 1 trong số 378 416 385 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

c) Chữ số 9 trong số 16 867 983 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

Lời giải

Đọc số

Viết số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

 

Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám

432 673 108

4

3

2

6

7

3

1

0

 

Một trăm linh ba triệu bốn trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm sáu mươi sáu

103 433 666

1

0

3

4

3

3

6

6

 

Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt

300 945 261

3

0

0

9

4

5

2

6