Chọn khẳng định sai:
A. Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.
B. Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.
C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.
D. Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Ta có dữ liệu không là số còn được gọi là dữ liệu định tính nên các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định tính.
Do đó, khẳng định A là sai.
Vậy chọn đáp án A.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải
Nhận thấy \(\left| {x + \frac{1}{{101}}} \right| \ge 0;\) \(\left| {x + \frac{2}{{101}}} \right| \ge 0;\) \(\left| {x + \frac{3}{{101}}} \right| \ge 0\)…..;\(\left| {x + \frac{{100}}{{101}}} \right| \ge 0\)
Do đó, \(\left| {x + \frac{1}{{101}}} \right| + \left| {x + \frac{2}{{101}}} \right| + \left| {x + \frac{3}{{101}}} \right| + ... + \left| {x + \frac{{100}}{{101}}} \right| \ge 0\).
Mà \(\left| {x + \frac{1}{{101}}} \right| + \left| {x + \frac{2}{{101}}} \right| + \left| {x + \frac{3}{{101}}} \right| + ... + \left| {x + \frac{{100}}{{101}}} \right| = 101x\) nên \(101x \ge 0\) hay \(x \ge 0\).
Với \(x \ge 0\), suy ra \(x + \frac{1}{{101}} + x + \frac{2}{{101}} + x + \frac{3}{{101}} + ... + x + \frac{{100}}{{101}} = 101x\)
\(100x + \left( {\frac{1}{{101}} + \frac{2}{{101}} + \frac{3}{{101}} + ... + \frac{{100}}{{101}}} \right) = 101x\)
\(101x - 100x = \frac{{1 + 2 + 3 + ... + 100}}{{101}}\)
\(x = \frac{{100.101}}{{2.101}}\)
\(x = 50\) (thỏa mãn)
Vậy \(x = 50\).
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án: \(198\)
Từ biểu đồ quạt tròn trên, nhận thấy diện tích rừng bị cháy ở khu vực Tây Nguyên chiếm \(40\% \) tổng diện tích rừng bị cháy năm 2016.
Vậy diện tích rừng bị cháy ở khu vực Tây Nguyên là: \(495.40\% = 198\) (ha).
Câu 3
A. \(135^\circ .\)
B. \(90^\circ .\)
C. \(45^\circ .\)
D. \(0^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(4,5.\)
B. \(4,6.\)
C. \(4,56.\)
D. \(5,0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)
B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)
C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)
D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{{15}}{{42}}.\)
B. \(\frac{{19}}{4}.\)
C. \(\frac{{14}}{{40}}.\)
D. \(\frac{{16}}{{50}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


