Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
41 người thi tuần này 4.6 588 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập: Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án
Bài tập: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu có đáp án (Nhận biết)
19 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Tam giác cân có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}.\)
B. \( - \frac{2}{5}.\)
C. \( - 1,25.\)
D. \(\frac{{ - 4}}{{15}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}} = \frac{2}{3}\). Do đó, số \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\) là số hữu tỉ dương.
Câu 2
A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)
B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)
C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)
D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}.{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{6 + 2}} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}\).
Do đó, chọn đáp án B.
Câu 3
A. \(\frac{{15}}{{42}}.\)
B. \(\frac{{19}}{4}.\)
C. \(\frac{{14}}{{40}}.\)
D. \(\frac{{16}}{{50}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nhận thấy
• Phân số \(\frac{{15}}{{42}} = \frac{5}{{14}}\) có mẫu số \(14 = 2.7\) (mẫu là tích của các thừa số nguyên tố khác 2 và 5).
Do đó, \(\frac{{15}}{{42}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
• Phân số \(\frac{{19}}{4}\) có mẫu số \(4 = {2^2}\).
Do đó, \(\frac{{19}}{4}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
• Phân số \(\frac{{14}}{{40}} = \frac{7}{{10}}\) có mẫu số \(10 = 2.5\).
Do đó, \(\frac{{14}}{{40}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
• Phân số \(\frac{{16}}{{50}} = \frac{8}{{25}}\) có mẫu số \(25 = {5^2}\).
Do đó, \(\frac{{16}}{{50}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4
A. \( - \left| { - 0,25} \right| = 0,25.\)
B. \(\left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
C. \( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
D. \( - \left| { - 0,25} \right| = - \left( { - 0,25} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(\left| { - 0,25} \right| = 0,25\), do đó \( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
Vậy chọn đáp án C.
Câu 5
A. \(4,5.\)
B. \(4,6.\)
C. \(4,56.\)
D. \(5,0.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Làm tròn số \(4,558\) đến chữ số thập phân thứ nhất ta được \(4,6.\)
Câu 6
A. \(135^\circ .\)
B. \(90^\circ .\)
C. \(45^\circ .\)
D. \(0^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Định lí.
B. Tính chất.
C. Giả thiết.
D. Kết luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\widehat A = \widehat M.\)
B. \(\widehat B = \widehat N.\)
C. \(\widehat C = \widehat P.\)
D. \(AC = MP.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\Delta ABC\) là tam giác đều.
B. \(\Delta ABC\) cân tại \(A.\)
C. \(\Delta ABC\) cân tại \(B.\)
D. \(\Delta ABC\) cân tại \(C.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(xy \bot AB\) tại \(I\) và \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
B. \(xy \bot AB.\)
C. \(xy\) đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.
B. Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.
C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.
D. Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tháng 5.
B. Tháng 4.
C. Tháng 12.
D. Tháng 10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





