Câu hỏi:

21/07/2025 31 Lưu

Questions 6-15. Read the texts about three teenagers and answer the questions.

Anna, 14 years old

My name’s Anna. In my free time, I love (6) _______ something active. I like going rock (7) _______, skateboarding, and playing sports such as basketball or volleyball. To me, they are very exciting. They help me improve my health. I can also make friends with other players. Everybody says that I always look cheerful. Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time. Watching TV or staying at home sounds boring to me. I cannot stay at home for a long time.

Linda, 13 years old

Hello. My name’s Linda. I love doing different (9) _______ when I have free time. When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags. I can learn many great things from books and make many bags with interesting shapes. I also love meeting my friends. Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops. It is a lot of fun.

John, 14 years old

Hi! I’m John. I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______. I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school. I also like chatting online with my friends and surfing the Internet (15) _______ Sundays. My mom tells me to get out of my room and do something more active, but I am not really interested in them.

 

In my free time, I love (6) _______ something active.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

love + V-ing: thích làm gì.

Dịch nghĩa: Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

 

Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. when: khi

B. if: nếu

C. during: trong suốt (khoảng thời gian nào)

D. while: trong khi

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian.

Câu 3:

I love doing different (9) _______ when I have free time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. jewelry (n): đồ trang sức

B. recipe (n): công thức nấu ăn

C. messes (n): sự lộn xộn

D. activities (n) các hoạt động

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh.

Câu 4:

When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

want to V: muốn làm gì.

Dịch nghĩa: Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công.

Câu 5:

Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. bake (v): nướng

B. practice (v): luyện tập

C. sew (v): may vá

D. hang out (v): đi chơi

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ.

Câu 6:

I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. playtime: thường dùng cho trẻ em ở trường (giờ ra chơi), không phù hợp trong ngữ cảnh người nói 14 tuổi.

B. relax: là động từ, không phải danh từ nên không thể dùng sau “my”.

C. free time: thời gian rảnh → phù hợp về nghĩa và đúng ngữ pháp

D. time free: sai trật tự từ

Chọn C.

Dịch nghĩa: Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi.

Câu 7:

I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts...

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

prefer + V-ing: thích làm gì

Dịch nghĩa: Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ ...

Câu 8:

 

… because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. during: trong suốt (khoảng thời gian nào đó)

B. after: sau khi

C. from: từ

D. until: cho đến khi

after school: sau giờ học ở trường

Dịch nghĩa: ... vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học.

Câu 9:

I also like chatting online and surfing the Internet (15) _______ Sundays.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

on + ngày trong tuần

Dịch nghĩa: Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật.

Dịch bài đọc:

Anna, 14 tuổi

Tên tớ là Anna. Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động. Tớ thích leo núi, trượt ván và chơi các môn thể thao như bóng rổ hoặc bóng chuyền. Đối với tớ, chúng rất thú vị. Chúng giúp tớ cải thiện sức khỏe. Tớ cũng có thể kết bạn với những người chơi khác. Mọi người đều nói rằng tớ luôn trông vui vẻ. Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian. Xem tivi hoặc ở nhà nghe có vẻ nhàm chán với tớ. Tớ không thể ở nhà quá lâu.

Linda, 13 tuổi

Xin chào. Tên tớ là Linda. Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh. Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công. Tớ có thể học được nhiều điều tuyệt vời từ sách và làm ra nhiều chiếc túi có hình dáng thú vị. Tớ cũng thích gặp gỡ bạn bè. Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ. Thật vui.

John, 14 tuổi

Xin chào! Tớ là John. Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi. Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học. Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật. Mẹ tớ bảo tớ nên ra khỏi phòng và làm điều gì đó năng động hơn, nhưng tớ không thực sự hứng thú với chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Ai kiếm được tiền từ sở thích của mình?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn C: “Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby.”

(Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bây giờ bố mẹ cậu lại nghĩ như vậy là tốt, vì có một trang web về sở thích trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới.)

Chọn C.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: C

prefer doing something to doing something: thích làm gì hơn làm gì.

Dịch nghĩa: Chị tôi thích xem bóng rổ hơn là chơi bóng rổ.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP