Câu hỏi:

13/03/2020 1,618

Người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy định da bình thường. bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:


Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III.13 –III.14 trong phả hệ sinh một đứa con trai IV.16. Xác suất để đứa con này chỉ mắc một trong hai bệnh này

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Quy ước gen:

A,B: bình thường; a – bị bệnh bạch tạng; b – bị mù màu

Xét bên người vợ:

Mẹ vợ bị bạch tạng → vợ có kiểu gen Aa

Anh vợ bị mù màu (XaY) → Mẹ vợ có kiểu gen XAXa → vợ có kiểu gen: XAXA: XAXa

Xét bên người chồng:

Người số 9 có bố bị bạch tạng nên có kiểu gen Aa

Người số 10 có em gái bị bạch tạng → bố mẹ 5-6 có kiểu gen Aa × Aa → người số 10 có kiểu gen: 1AA:2Aa

Cặp vợ chồng 9 – 10: Aa × (1AA:2Aa)  ↔ (1A:1a)(2A:1a) → người 14 có kiểu gen: 2AA:3Aa

-  Người 14 không bị mù màu nên có kiểu gen XBY

Cặp vợ chồng 13 × 14: Aa(XBXB: XBXb) × (2AA:3Aa)XBY ↔ (1A:1a)(3XB:1Xb) × (7A:3a)(XB:Y)

XS người 16 : bị bạch tạng là 3/20; không bị bạch tạng là 17/20

XS người 16 bị mù màu là 1/4 ; không bị mù màu là 3/4

XS người 16 mắc 1 trong 2 bệnh là: 0,325

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Cặp XdXd chỉ cho 1 loại giao tử

Tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có thể cho 2 trường hợp:

TH1: 2AB và 2ab

TH2: 2Ab và 2aB

4 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ có các trường hợp

+ 4 TB giảm phân theo TH1 hoặc TH2: Cho 2 loại giao tử tỷ lệ 1:1

+ 1 TB giảm phân theo TH1; 3 TB giảm phân theo TH2 hoặc ngược lại: cho 4 loại giao tử  phân ly 2:2:6:6 hay 1:1:3:3

+ 2 TB giảm phân theo TH1; 3 TB giảm phân theo TH2 : cho 4 loại giao tử phân ly 1:1:1:1

Lời giải

Đáp án D

Phép lai:  aaBB  × MMnn

                aB             Mn

→Con lai aBMn → đa bội hóa : aaBBMMnn (thể song nhị bội)

Câu 4

Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng di nhập gen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay