Choose the correct answer.
The old firefighter showed us how to use a fire _______ to stop the fire.
A. extinguisher
B. truck
C. exit
D. alarm
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
A. extinguisher (n): bình chữa cháy
B. truck (n): xe tải
C. exit (n): lối thoát
D. alarm (n): báo động, chuông báo
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Người lính cứu hỏa già chỉ cho chúng tôi cách sử dụng bình chữa cháy để dập lửa.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. keep
B. extinguishers
C. on
D. safe
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu sai ở giới từ “on”, vì ta nói “in a safe place” (ở một nơi an toàn), không dùng “on a safe place”.
Sửa: on → in
Dịch nghĩa: Chúng ta nên để các bình chữa cháy ở một nơi an toàn.
Câu 2
A. to
B. in
C. out
D. under
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. to (prep): đến – không phù hợp
B. in (prep): trong – không dùng với “a table”
C. out (adv): ra ngoài – sai ngữ cảnh
D. under (prep): bên dưới – đúng vì chúng ta trú bên dưới bàn khi có động đất
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn nên tìm nơi trú ẩn dưới một chiếc bàn chắc chắn cho đến khi rung lắc dừng lại.
Câu 3
A. inside
B. outside
C. into
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Where
B. Which
C. What
D. Why
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. fire extinguisher
B. first aid kit
C. battery
D. flashlight
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. flashlight
B. fire extinguisher
C. first aid kit
D. battery
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.