Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:
A. Ketoconazol.
B. Phenytoin.
C. Cloramphenicol.
D. Cimetidin.
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Hệ tuần hoàn chung.
D. Gan.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Thải trừ.
B. Phân bố.
C. Hấp thu.
D. Chuyển hóa.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.
B. Thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.
C. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/4.
D. Thời gian cần thiết để 1/4 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tiêm trong da.
B. Tiêm bắp.
C. Tiêm khớp.
D. Tiêm tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất mất hoạt tính.
B. Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II.
C. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất dễ tan, dễ đào thải qua thận.
D. Chất chuyển hóa qua pha I có thể tạo thành chất có hoạt tính hoặc chất không có hoạt tính hoặc tạo thành chất độc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Rifampicin.
B. Cimetidin.
C. Phenobarbital.
D. Phenytoin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ketoconazol.
B. Phenytoin.
C. Rifampicin.
D. Phenobarbital.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.