Read the text and choose the words/phrases that best suit the blanks.
HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE?
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (11) _______ to how they are now. Homes will become (12) _______ because more and more people will live in crowded cities. It will be possible to live under water. People will use smarter technology in their homes. We will do all our shopping on the internet and drones (13) _______ the groceries to our houses. There will be robots (14) _______ all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking. We might download ideas for furniture and then print it on our 3D printers. We might also take holidays (15) _______ space.
Read the text and choose the words/phrases that best suit the blanks.
HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE?
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (11) _______ to how they are now. Homes will become (12) _______ because more and more people will live in crowded cities. It will be possible to live under water. People will use smarter technology in their homes. We will do all our shopping on the internet and drones (13) _______ the groceries to our houses. There will be robots (14) _______ all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking. We might download ideas for furniture and then print it on our 3D printers. We might also take holidays (15) _______ space.
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (11) _______ to how they are now.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
A. difference (n): sự khác biệt
B. differently (adv): một cách khác biệt
C. different (adj): khác
D. differences (n): những khác biệt
Sau động từ “be” và trạng từ “very” cần một tính từ.
→ Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very different to how they are now.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cho rằng trong tương lai, cách chúng ta sống, làm việc và giải trí sẽ rất khác so với hiện nay.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Homes will become (12) _______ because more and more people will live in crowded cities.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
So sánh kép với tính từ ngắn (càng ngày càng): S1 + be + adj-er + and + adj-er.
→ Homes will become smaller and taller because more and more people will live in crowded cities.
Dịch nghĩa: Nhà ở sẽ ngày càng nhỏ hơn và cao hơn vì ngày càng có nhiều người sống ở các thành phố đông đúc.
Câu 3:
We will do all our shopping on the internet and drones (13) _______ the groceries to our houses.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
A. will deliver: sẽ giao hàng
B. might have: có thể có
C. make: tạo ra, làm ra
D. will change: sẽ thay đổi
→ We will do all our shopping on the internet and drones will deliver the groceries to our houses.
Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ mua sắm hoàn toàn qua internet, và máy bay không người lái sẽ giao hàng hóa đến tận nhà.
Câu 4:
There will be robots (14) _______ all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
A. do (v): làm
B. to do: để làm
C. so it does: vì vậy nó làm
D. it does: nó làm
Cấu trúc chỉ mục đích: to V - để làm gì.
→ There will be robots to do all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking.
Dịch nghĩa: Sẽ có rô-bốt làm tất cả các công việc nhà, nên chúng ta sẽ không cần phải rửa bát hay nấu ăn nữa.
Câu 5:
We might also take holidays (15) _______ space.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
A. on (prep): trên bề mặt
B. for (prep): cho
C. with (prep): với
D. in (prep): trong
Cụm từ: in space – trong không gian.
→ We might also take holidays in space.
Dịch nghĩa: Chúng ta cũng có thể đi du lịch trong không gian.
Dịch bài đọc:
CHÚNG TA SẼ SỐNG NHƯ THẾ NÀO TRONG TƯƠNG LAI?
Các nhà khoa học cho rằng trong tương lai, cách chúng ta sống, làm việc và giải trí sẽ rất khác so với hiện nay. Nhà ở sẽ ngày càng nhỏ hơn và cao hơn vì ngày càng có nhiều người sống ở các thành phố đông đúc. Chúng ta sẽ có thể sống dưới nước. Con người sẽ sử dụng công nghệ thông minh hơn trong nhà của mình. Chúng ta sẽ mua sắm hoàn toàn qua internet, và máy bay không người lái sẽ giao hàng hóa đến tận nhà. Sẽ có rô-bốt làm tất cả các công việc nhà, nên chúng ta sẽ không cần phải rửa bát hay nấu ăn nữa. Chúng ta có thể tải về ý tưởng thiết kế nội thất và in chúng bằng máy in 3D. Chúng ta cũng có thể đi du lịch trong không gian.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Mọi người sử dụng nhà thuyền cho mục đích _______.
A. thể thao
B. giải trí
C. kiếm tiền
D. cả A & B
Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. (Nhà thuyền là một công trình được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là những chiếc thuyền nhỏ hơn dùng cho mục đích thể thao hoặc giải trí.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Nhà lưu động thường có chỗ ngủ cho hơn 2 người.
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. (Nhà lưu động thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.)
→ True
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.