20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the Future- Reading and Writing - iLearn smart world có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 17 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the passage and decide whether the statements are true or false.
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converted from another part of the motorhome’s interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also include a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Nhà lưu động thường có chỗ ngủ cho hơn 2 người.
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. (Nhà lưu động thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.)
→ True
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Khu bếp nhỏ thông thường thường có lò vi sóng.
Thông tin: The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. More luxury models may also provide a microwave. (Loại thiết bị được lắp đặt khác nhau tùy theo hãng và mẫu mã của nhà lưu động, nhưng nhìn chung khu bếp nhỏ thường có bếp nấu, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa. Những mẫu nhà lưu động sang trọng hơn có thể còn có lò vi sóng.)
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Phòng tắm nhỏ có khu vực tắm riêng biệt.
Thông tin: A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. ... Larger motorhomes usually have a separate shower area. (Một phòng tắm nhỏ có vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh cũng thường được bố trí trong nhà lưu động. ... Những căn nhà lưu động lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.)
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Phòng ăn được sử dụng để ăn uống.
Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. (Khu vực phòng ăn có bàn và chỗ ngồi, thường được sử dụng để ăn uống.)
→ True
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Có một chiếc ghế sofa hình chữ I trong nhà lưu động.
Thông tin: A lounge may also include a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome. (Phòng nghỉ cũng có thể bao gồm ghế sofa hình chữ U nằm ở phía sau nhà lưu động.)
→ False
Dịch bài đọc:
Nhà lưu động thường có chỗ ngủ cho 2–8 người. Mỗi chỗ ngủ có thể là chỗ cố định hoặc được chuyển đổi từ một phần khác bên trong nhà lưu động, thường là ghế sofa gấp. Khu vực bếp nhỏ được trang bị các thiết bị nấu ăn. Loại thiết bị được lắp đặt khác nhau tùy theo hãng và mẫu mã của nhà lưu động, nhưng nhìn chung khu bếp nhỏ thường có bếp nấu, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa. Những mẫu nhà lưu động sang trọng hơn có thể còn có lò vi sóng. Một phòng tắm nhỏ có vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh cũng thường được bố trí trong nhà lưu động. Nhà vệ sinh đôi khi có thể xoay để tăng thêm không gian và có thể vào từ bên ngoài nhà lưu động. Những căn nhà lưu động lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt. Nhà lưu động còn có khu vực cabin với ghế lái và ghế hành khách. Những chiếc ghế này thường có thể xoay để trở thành một phần của không gian sinh hoạt. Khu vực phòng ăn có bàn và chỗ ngồi, thường được sử dụng để ăn uống. Phòng nghỉ cũng có thể bao gồm ghế sofa hình chữ U nằm ở phía sau nhà lưu động.
Đoạn văn 2
Read the passage and answer the questions.
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Read the text and choose the words/phrases that best suit the blanks.
HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE?
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (11) _______ to how they are now. Homes will become (12) _______ because more and more people will live in crowded cities. It will be possible to live under water. People will use smarter technology in their homes. We will do all our shopping on the internet and drones (13) _______ the groceries to our houses. There will be robots (14) _______ all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking. We might download ideas for furniture and then print it on our 3D printers. We might also take holidays (15) _______ space.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.