Tính diện tích \(S\) hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 1,\,x = - 1,\,x = 2\) và trục hoành.
A. \(S = 6\).
B. \(S = 16\).
C. \(S = \frac{{13}}{6}\).
D. \(S = 13\).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn A
Ta có: \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} + 1} \right|} \,{\rm{d}}x = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} + 1} \right)} \,{\rm{d}}x = 6\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^2} - 2 + \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
B. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^2} - 2 - \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
C. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( { - {x^2} + 2 + \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
D. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( { - {x^2} + 2 - \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên là:
\[\int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^2} - 2 - \left( { - \sqrt {\left| x \right|} } \right)} \right|{\rm{d}}x} = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( { - \sqrt {\left| x \right|} - {x^2} + 2} \right){\rm{d}}x} \] ( vì \(x \in \left[ { - 1;1} \right] \Rightarrow - \sqrt {\left| x \right|} > {x^2} - 2\)).
Câu 2
A. \(V = 156\)
B. \(V = 156\pi \)
C. \(V = 312\)
D. \(V = 312\pi \)
Lời giải
Chọn A
Diện tích thiết diện là: \(S(x) = 3x.\left( {3{x^2} - 2} \right) = 9{x^3} - 6x\)
\( \Rightarrow \) Thể tích vật thể là: \(V = \int\limits_1^3 {\left( {9{x^3} - 6x} \right)dx = 156} \)
Câu 3
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{7}{3}\)
C. \(\frac{8}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).
B. \[S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].
C. \(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).
D. \[S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \({S_D} = \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
B. \({S_D} = - \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
C. \({S_D} = \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
D. \({S_D} = - \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[S = \frac{{2000}}{3}\].
B. \(S = 2008\).
C. \[S = 2000\].
D. \(S = \frac{{2008}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\int\limits_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x} \).
B. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{8x}}{\rm{d}}x} \).
C. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x} \).
D. \(\int\limits_0^1 {{e^{8x}}{\rm{d}}x} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


![Cho hàm số y = f( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi [D] là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C):y = f( x ), trục hoành, (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1753777506/1753777575-image3.png)