Choose the word OPPOSITE in meaning to the underlined part.
The accident was the inevitable consequence of his careless driving.
A. impossible
B. thinkable
C. predictable
D. avoidable
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
inevitable (adj): không thể tránh khỏi, chắc chắn xảy ra
Xét các đáp án:
A. impossible (adj): không thể
B. thinkable (adj): có thể nghĩ tới
C. predictable (adj): có thể đoán trước được
D. avoidable (adj): có thể tránh được
→ inevitable >< avoidable
Dịch nghĩa: Tai nạn là hậu quả tất yếu của việc anh ta lái xe cẩu thả.
>Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sign up for (phr. v): đăng kí
B. set up (phr. v): thành lập
C. wake up (phr. v): tỉnh dậy
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Khi bạn không quản lý tiền thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học quản lý chi tiêu.
Câu 2
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Đáp án đúng: C
sedentary (adj): ít vận động, thụ động
Xét các đáp án:
A. peaceful (adj): yên bình
B. modern (adj): hiện đại
C. inactive (adj): không hoạt động, ít vận động
D. unhealthy (adj): không lành mạnh, không khỏe mạnh
→ sedentary = inactive
Dịch nghĩa: Béo phì và lối sống ít vận động có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn.
Câu 3
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. worked
B. work
C. have worked
D. having worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.