Choose the best answer.
The student apologized for ______ to do homework.
A. having forgotten
B. forgot
C. forget
D. to forget
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Sau cấu trúc: apologize for + V-ing hoặc apologize for + having + V3/ed, ta dùng danh động từ hoặc cụm phân từ hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ở đây, hành động quên làm bài tập xảy ra trước hành động xin lỗi → dùng “having forgotten”.
Dịch nghĩa: Học sinh xin lỗi vì đã quên làm bài tập về nhà.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sign up for (phr. v): đăng kí
B. set up (phr. v): thành lập
C. wake up (phr. v): tỉnh dậy
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Khi bạn không quản lý tiền thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học quản lý chi tiêu.
Câu 2
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
Brian: Thứ Bảy này chúng tôi sẽ đi leo núi. Cậu có muốn tham gia cùng không?
Nathan: ______
A. Có, cậu đúng là một người bạn tốt.
B. Cậu nghĩ mình có muốn không?
C. Mình không muốn. Cảm ơn cậu.
D. Có, mình rất muốn. Cảm ơn cậu.
Mẫu câu đưa ra lời mời hoặc đề nghị một cách lịch sự: Would you like + to V (nguyên thể)...?
Trả lời: Yes, I’d love to. Thanks. / I’d love to, but ... / I’m afraid I can’t.
Chọn D.
Câu 3
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Why don’t you get some rest
B. Why don’t you wake up early
C. Do you want me to close the door
D. Do you want to see a dentist
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.