a) Đọc các số sau:
5084: .............................................................................................................................
9606: .............................................................................................................................
1251: .............................................................................................................................
7065: .............................................................................................................................
4004: .............................................................................................................................
b) Viết các số sau:
Đọc số
Viết số
Một nghìn không trăm năm mươi tư
Hai nghìn bảy trăm mười ba
Chín nghìn tám trăm linh hai
Ba nghìn bốn trăm hai mươi hai
c) Viết các số 3 257, 8 166, 6 007, 8 030 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 1 811 = 1 000 + 800 + 10 + 1
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d) Trong các số ở câu a, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
.......................................................................................................................................
a) Đọc các số sau:
5084: .............................................................................................................................
9606: .............................................................................................................................
1251: .............................................................................................................................
7065: .............................................................................................................................
4004: .............................................................................................................................
b) Viết các số sau:
Đọc số |
Viết số |
Một nghìn không trăm năm mươi tư |
|
Hai nghìn bảy trăm mười ba |
|
Chín nghìn tám trăm linh hai |
|
Ba nghìn bốn trăm hai mươi hai |
|
c) Viết các số 3 257, 8 166, 6 007, 8 030 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 1 811 = 1 000 + 800 + 10 + 1
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d) Trong các số ở câu a, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
.......................................................................................................................................Quảng cáo
Trả lời:

a) Đọc các số sau:
5 084: Năm nghìn không trăm tám mươi tư.
9 606: Chín nghìn sáu trăm linh sáu.
1 251: Một nghìn hai trăm năm mươi mốt.
7 065: Bảy nghìn không trăm sáu mươi lăm.
4 004: Bốn nghìn không trăm linh bốn.
b) Viết các số sau:
Đọc số |
Viết số |
Một nghìn không trăm năm mươi tư |
1 054 |
Hai nghìn bảy trăm mười ba |
2 713 |
Chín nghìn tám trăm linh hai |
9 802 |
Ba nghìn bốn trăm hai mươi hai |
3 422 |
c) Viết các số 3 257, 8 166, 6 007, 8 030 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 1 811 = 1 000 + 800 + 10 + 1
3 257 = 3 000 + 200 + 50 + 7
8 166 = 8 000 + 100 + 60 + 6
6 007 = 6 000 + 7
8 030 = 8 000 + 30
d) Trong các số ở câu a, số 1 251 bé nhất, số 9 606 lớn nhất
Giải thích
d)
So sánh các số 5 084; 9 606; 1 251; 7 065; 4 004 đều là số có năm chữ số nên so sánh các số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng nghìn: 1 < 4 < 5 < 7 < 9
Vậy 1 251 < 4 004 < 5 084 < 7 065 < 9 606
Số lớn nhất là: 9 606
Số nhỏ nhất là: 1 251
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta thấy chữ số hàng đơn vị của số 121 là 1; vì 1 < 5 nên số 121 làm tròn xuống được số 120.
Ta thấy chữ số hàng đơn vị của số 125 là 5; vì 5 = 5 nên số 125 làm tròn lên được số 130.
Ta thấy chữ số hàng đơn vị của số 126 là 6; vì 6 > 5 nên số 126 làm tròn lên được số 130.
Lời giải
Số 1 198 có chữ số hàng chục là 9; do 9 > 5 nên số 1 198 làm tròn lên thành 1 200.
Số 250 có chữ số hàng chục là 5; do 5 = 5 nên số 250 làm tròn lên thành 300.
Số 328 có chữ số hàng chục là 2; do 2 < 5 nên số 328 làm tròn xuống thành 300.
Vậy chiều dài, chiều rộng và chiều cao xe buýt đó đến hàng trăm là:
Chiều dài: 1 200 cm; chiều rộng: 300 cm; chiều cao: 300 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.