Hệ số dư lượng không khí α (hoặc λ):
A. Là tỉ số giữa lượng không khí nạp thực tế vào xy-lanh với lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn một đơn vị nhiên liệu
B. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nạp với lượng khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
C. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nổ với lượng khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
D. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình xả với lượng khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Là tỉ số giữa lượng không khí nạp thực tế vào xy-lanh với lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn một đơn vị nhiên liệu
B. Là lượng không khí còn dư mà động cơ thải ra ngoài đường ống khi làm việc
C. Là lượng không khí còn thừa trong xy-lanh do động cơ nạp không đủ nhiên liệu ở kỳ (thì) nạp
D. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nén thực tế (M1) chia cho lượng khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh (Mh)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. ε = Vmax / Vc
B. ε = Vmin / Vc
C. ε = Vmax / Vh
D. ε = Vmin / Vh
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Hỗn hợp hòa khí bình thường
B. Hỗn hợp hòa khí nghèo xăng
C. Hỗn hợp hòa khí giàu xăng
D. Hỗn hợp hòa khí quá loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. α = L / L0
B. α = L0 / L
C. ηv = Ml / Mh
D. ηv = Mh / Ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy-lanh chia cho thể tích buồng cháy
B. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy-lanh chia cho thể tích buồng cháy
C. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy-lanh chia cho thể tích công tá
D. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy-lanh chia cho thể tích công tác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Khoảng cách giữa hai điểm chết
B. Khoảng thời gian từ khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại
C. Hành trình chuyển động của piston tương ứng với một chu kỳ (thì) làm việc của động cơ
D. Hành trình chuyển động của piston từ khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.