Đặc điểm vật lý của nước bọt
A. pH trung bình là 7 (2)
B. Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)
C. Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)
D. (1),(2),(3)
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Acid axetic
B. acid citric
C. acid lactic
D. acid uric
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 4,0-5,0 ml/phút
B. 0,3-0,4 ml/phút
C. 1-2 ml/phút
D. 0,03-0,04 ml/phút
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt
B. Nằm trong vùng hố thái dương
C. Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên
D. Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Mặt ngoài liên quan với mỏm chũm, cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng
B. Mặt trước trong được che phủ bởi da và mô dưới da
C. Đáy tuyến liên quan với phần sụn ống tai ngoài và mặt sau khớp thái dương hàm
D. Mặt sau trong bị ấn lõm với bờ sau của cành lên xương hàm dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. niêm mạc khô, dày hơn và nhẵn hơn
B. niêm mạc khô, mỏng hơn và nhẵn hơn
C. Niêm mạc ướt và dầy hơn
D. niêm mạc ướt và mỏng hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.