Đặc điểm mô học của tuyến nước bọt
A. Nang chế tiết được bao phủ bên ngoài bởi lớp tế bào biểu mô hình lập phương (1)
B. Có hai loại tế bào chế tiết: tế bào chết tiết thanh dịch và tế bào chế tiết nhày, trong đó, bào tương tế bào chế tiết thanh dịch trong suốt, bào tương tế bào chế tiết nhày có hình đám mây
C. Mỗi nang chế tiết có tên gọi là Stenon (2)
D. (1), (2)
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pH trung bình là 7 (2)
B. Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)
C. Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)
D. (1),(2),(3)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Acid axetic
B. acid citric
C. acid lactic
D. acid uric
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tuyến ngoại tiết không có ống dẫn, chất tiết được chế tiết từ nang tuyến rồi đưa vào máu để đi đến các cơ quan nhận
B. tuyến nội tiết là tuyến có ống tuyến đi kèm, ống tuyến là đường dẫn chất tiết được chế tiết từ nang tuyến đến nơi cần giải phóng
C. tuyến nội tiết ở gần cơ quan nhận
D. là một cấu trúc sản xuất ra chất tiết hóa học cần thiết cho chức năng của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi hồi phục các thể nối (2)
B. Hình thành cục máu đông (1)
C. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi di chuyển để tạo lớp biểu mô mới trên cục máu đông (3)
D. (1),(2),(3) đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt
B. Nằm trong vùng hố thái dương
C. Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên
D. Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 4,0-5,0 ml/phút
B. 0,3-0,4 ml/phút
C. 1-2 ml/phút
D. 0,03-0,04 ml/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.